TOAN

Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Dũng | Ngày 09/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: TOAN thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Trường: ............................................ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: ................................................. Môn: TOÁN-LỚP 2
Tên: ................................................. Năm học: 2010 – 2011
Thời gian:90 phút.


Điểm

Lời phê

GV coi thi ………………..

GV chấm thi ……………..







Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
87; 88; 89; ……….; ……….; ………..; …………;…….……..;95
82; 84; 86;………..;………..;…………;…………;……………;98
Bài 2. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
Đọc số
Viết số

Chín mươi sáu.
………….................................

.....................................................
 84





Bài 3. Tính nhẩm: (1điểm)
a. 9 + 8 = ….. c. 2 + 9 =……
b. 14 – 6 = …. d. 17 – 8 =……
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1điểm)
a. 8 + 9 =16 c. 9 + 2 + =15
b. 5 + 7 = 12 d. 11 +9 + = 50
Bài 5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58
………… ……….. ……….. …………
………... ………. ……….. ………….
………... ………. ……….. ………….
Bài 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
a. 35 kg- 25 kg = …………… kg
A. 10 kg B. 15 kg C. 20 kg
b. 8 dm + 10 dm = …….. dm
A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm
c. Tìm x biết: X + 10=10
A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20
Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)
a. Có bao nhiêu hình tứ giác?

A. 3 hình
B. 4 hình
C. 5 hình



b. Đồng hồ chỉ mấy giờ?



………………….. …..…………………



Bài 8.(2 điểm )
a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b.Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được mấy bông hoa ? (1điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TOÁN - Lớp: 2
Năm học: 2010– 2011
Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
Ghi đúng mỗi số được ( 0,1 điểm)
Các số là: 90 ;91 ;92 ;93 ; 94.
Các số là: 88 ;90 ;92 ;94 ; 96.
Bài 2. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Đọc (viết ) đúng mỗi số được (0,5 điểm)
Số :96 (0,5 điểm)
Tám mươi tư. (0,5 điểm)
Bài 3. Tính nhẩm (1điểm)
- Học sinh nhẩm đúng mỗi phép tính được (0,25 điểm .)
a. 9 + 8 = 17 2 + 9 =11
b. 14 – 6 = 8 17 – 8 = 9
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1điểm)
- Học sinh điền đúng mỗi phép tính được (0,25 điểm )

a. 8 + 9 =16 c.9 + 2 + = 15
b. 5 + 7 = 12 d.11 +9 + = 50
Bài 5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
-Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,5 điểm) .

57 39 81 90
+ + - -
26 6 35 58

83 45 46 32
Bài 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
-a. Ý đúng là câu A 10 kg (0,25 điểm )
- b. Ý đúng là câu A 18 dm (0,25 điểm )
- c. Ý đúng là câu B. X= 0 ; (0,5 điểm )
Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Văn Dũng
Dung lượng: 63,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)