Toán
Chia sẻ bởi Trần Bích Diệp |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: toán thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thị xã Tam Điệp
Trường Tiểu học Quang Sơn.
Họ và tên: .....................................................................Lớp: .................Giám thi: ...................................
ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH HS GIỎI LỚP 2 - MÔN TOÁN- T3 - NĂM HỌC: 2010 - 2011
Thời gian làm bài 60 phút.
ĐIỂM
GIÁO VIÊN CHẤM
Bằng số: ......................
Bằng chữ:....................
Bài 1: ( 6điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời (hoặc đáp số lựa chọn) đúng:
Số gồm 6 trăm và 4 đơn vị được viết là:
A. 64
B. 604
C. 640
D. 600
b. 36 : 4 + 36 = .... Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 32
B. 40
C. 54
D. 45
c. 3dm : 6 = .... Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5
B. 5cm
C. 5dm
D. 6cm
d. Có một số quả táo đem chia đều cho 4 bạn, mỗi bạn được 10 quả thì còn thừa 1 quả. Hỏi số táo đó là bao nhiêu?
A. 20 quả
B. 30 quả
C. 40 quả
D. 41quả
e. Nếu hôm nay thứ sáu là ngày 18 thì thứ tư tuần sau là ngày bao nhiêu ?
A. 13
B. 20
C. 23
D. 24
g. Hình vẽ sau gồm có mấy đoạn thẳng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
h. Hiện nay tuổi của hai anh em là 11 tuổi. Hỏi 4 năm nữa tuổi của hai anh em là bao nhiêu tuổi?
A. 15
B. 18
C. 19
D. 20
i. Số lớn nhất mà khi đem 4 nhân với số đó được kết quả vẫn nhỏ hơn 35 là số………
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Bài 2:( 5điểm) a) Tìm x
82 - X + 12= 57
................................................................
....................................................................
...................................................................
.....................................................................
5 x X = 70 - 25
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
....................................................................
b) Điền >,<, = vào chỗ chấm
4 x 3 + 9 ….. 4 x 9 – 15
2 x 9 + 6 ….. 2 x 7 + 9
a x 5 + a …… a + a + a + a + a + a
3cm x 3 ……. 3cm x 2 + 3cm
Bài 3 ( 3 điểm) Một hình tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và bằng 1dm2cm. Hãy tính chu vi hình tứ giác đó?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 4: (3 điểm) Trong lớp có 6 bàn, mỗi bàn 3 học sinh. Hỏi:
a) Trong lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
b) Nếu xếp mỗi bàn 2 học sinh thì cần có mấy bàn ở trong lớp?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 6: (3 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống để được dãy tính đúng
a) 3; 5; 6; 21
x + =
b) 4; 5 ; 10; 20
: + =
c) 5; 8; 9; 37
x - =
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thị xã Tam Điệp
Trường Tiểu học Quang Sơn.
Họ và tên: .....................................................................Lớp: .................Giám thi: ...................................
ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH HS GIỎI LỚP 3 - MÔN TOÁN- T3 - NĂM HỌC: 2010 - 2011
Thời gian làm bài 60 phút.
ĐIỂM
GIÁO VIÊN CHẤM
Bằng số: ......................
Bằng chữ:....................
Bài 1: ( 6điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời (hoặc đáp số lựa chọn) đúng:
Số gồm 3 chục nghìn, 4 trăm, 2 đơn vị được viết là:
A. 342
B. 30402
C. 3402
D. 34002
b. Biểu thức nào sau đây có giá trị lớn nhất:
A. 146 + 45
B. 267 - 176
C. 42 x 6
D. 360 : 9
c. 8m 9cm = .... cm Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 89
B. 89 cm
C. 890
D. 809 cm
d. Năm ngoái mẹ 35 tuổi, năm nay con 6 tuổi. Hỏi năm nay mẹ gấp mấy lần tuổi con?
A. 3 lần
B. 4 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
e. Nam mua 3 cái bút, giá mỗi cái bút là 3000 đồng
Trường Tiểu học Quang Sơn.
Họ và tên: .....................................................................Lớp: .................Giám thi: ...................................
ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH HS GIỎI LỚP 2 - MÔN TOÁN- T3 - NĂM HỌC: 2010 - 2011
Thời gian làm bài 60 phút.
ĐIỂM
GIÁO VIÊN CHẤM
Bằng số: ......................
Bằng chữ:....................
Bài 1: ( 6điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời (hoặc đáp số lựa chọn) đúng:
Số gồm 6 trăm và 4 đơn vị được viết là:
A. 64
B. 604
C. 640
D. 600
b. 36 : 4 + 36 = .... Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 32
B. 40
C. 54
D. 45
c. 3dm : 6 = .... Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5
B. 5cm
C. 5dm
D. 6cm
d. Có một số quả táo đem chia đều cho 4 bạn, mỗi bạn được 10 quả thì còn thừa 1 quả. Hỏi số táo đó là bao nhiêu?
A. 20 quả
B. 30 quả
C. 40 quả
D. 41quả
e. Nếu hôm nay thứ sáu là ngày 18 thì thứ tư tuần sau là ngày bao nhiêu ?
A. 13
B. 20
C. 23
D. 24
g. Hình vẽ sau gồm có mấy đoạn thẳng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
h. Hiện nay tuổi của hai anh em là 11 tuổi. Hỏi 4 năm nữa tuổi của hai anh em là bao nhiêu tuổi?
A. 15
B. 18
C. 19
D. 20
i. Số lớn nhất mà khi đem 4 nhân với số đó được kết quả vẫn nhỏ hơn 35 là số………
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Bài 2:( 5điểm) a) Tìm x
82 - X + 12= 57
................................................................
....................................................................
...................................................................
.....................................................................
5 x X = 70 - 25
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
....................................................................
b) Điền >,<, = vào chỗ chấm
4 x 3 + 9 ….. 4 x 9 – 15
2 x 9 + 6 ….. 2 x 7 + 9
a x 5 + a …… a + a + a + a + a + a
3cm x 3 ……. 3cm x 2 + 3cm
Bài 3 ( 3 điểm) Một hình tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và bằng 1dm2cm. Hãy tính chu vi hình tứ giác đó?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 4: (3 điểm) Trong lớp có 6 bàn, mỗi bàn 3 học sinh. Hỏi:
a) Trong lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
b) Nếu xếp mỗi bàn 2 học sinh thì cần có mấy bàn ở trong lớp?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 6: (3 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống để được dãy tính đúng
a) 3; 5; 6; 21
x + =
b) 4; 5 ; 10; 20
: + =
c) 5; 8; 9; 37
x - =
Phòng Giáo dục - Đào tạo Thị xã Tam Điệp
Trường Tiểu học Quang Sơn.
Họ và tên: .....................................................................Lớp: .................Giám thi: ...................................
ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH HS GIỎI LỚP 3 - MÔN TOÁN- T3 - NĂM HỌC: 2010 - 2011
Thời gian làm bài 60 phút.
ĐIỂM
GIÁO VIÊN CHẤM
Bằng số: ......................
Bằng chữ:....................
Bài 1: ( 6điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời (hoặc đáp số lựa chọn) đúng:
Số gồm 3 chục nghìn, 4 trăm, 2 đơn vị được viết là:
A. 342
B. 30402
C. 3402
D. 34002
b. Biểu thức nào sau đây có giá trị lớn nhất:
A. 146 + 45
B. 267 - 176
C. 42 x 6
D. 360 : 9
c. 8m 9cm = .... cm Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 89
B. 89 cm
C. 890
D. 809 cm
d. Năm ngoái mẹ 35 tuổi, năm nay con 6 tuổi. Hỏi năm nay mẹ gấp mấy lần tuổi con?
A. 3 lần
B. 4 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
e. Nam mua 3 cái bút, giá mỗi cái bút là 3000 đồng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Bích Diệp
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)