Toan 9 CKTKN
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: toan 9 CKTKN thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Ngày giảng: 22/9/11 (9A1-2)
Chương I: Căn bậc hai - Căn bậc bA
Tiết 1: Căn bậc hai
A. Mục tiêu: Giúp HS.
- Hiểu được khái niệm, kí hiệu về căn bậc hai
- Vận dụng được định lí: để so sánh các căn bậc hai.
- Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số.
B. Chuẩn bị:
- GV: Phấn màu, MTBT, bảng phụ ghi sẵn bài tập.
- HS: Ôn tập về căn bậc hai (lớp 7)
C. Các HĐ dạy và học:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
1. HĐ 1: Căn bậc hai số học.
? Nhắc lại ĐN về căn bậc hai của 1 số không âm.
? Với a > 0 & a = 0, a có mấy căn bậc hai. Lấy VD.
? Tại sao số âm không có căn bậc hai.
? Làm ?1.
- Thông báo ĐN, chú ý & kí hiệu về căn bậc hai số học(SGK)
? Làm ?2.
- Thông báo về phép khai phương(SGK)
? Phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào.
? Có thể sử dụng các dụng cụ nào để khai phương 1 số.
? Làm ?3.
* Bảng phụ: Bài 6(SBT)
a) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6.
b) Căn bậc hai của 0,36 là 0,06.
c)
d) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 & - 0,6.
e)
2. HĐ 2: So sánh các căn bậc hai.
- Thông báo định lí.
- Yêu cầu HS đọc VD1-2(SGK)
* Lớp 9A1:
- Yêu cầu HS thực hiện cả ?4 & ?5.
* Lớp 9A2:
- Yêu cầu HS thực hiện ?4.
3. HĐ 3: Luyện tập.
? So sánh căn bậc hai & căn bậc hai số học.
4. HĐ 4: HDVN.
- Cần phân biệt CBHSH & CBH của 1 số không âm.
- BTVN:
Lớp 9A1: 1, 2; 4(SGK)
Lớp 9A2: 1, 2(SGK)
- Ôn tập định lí Pitago trong tam giác vuông, quy tắc tìm GTTĐ của 1 số.
- HS lần lượt trả lời theo yêu cầu.
- HS trả lời miệng.
- HS ghi tóm tắt vào vở.
- HS trả lời miệng.
- HS: Phép khai phương là phép toán ngược của phép toán bình phương.
- HS: Có thể sử dụng bảng số hoặc MTBT để khai phương 1 số.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
a) S
b) S
c) Đ
d) Đ
e) S
- HS đọc VD(3`)
- HS trả lời theo yêu cầu của GV.
- HS so sánh theo hướng dẫn của GV.
- HS ghi nhớ các yêu cầu của GV.
1. Căn bậc hai số học:
?1: Căn bậc hai của 9 là 3 & -3
Căn bậc hai của là
Căn bậc hai của 0.25 là 0,5 & - 0,5
Căn bậc hai của là
* ĐN:
* Chú ý:
?2:
Chương I: Căn bậc hai - Căn bậc bA
Tiết 1: Căn bậc hai
A. Mục tiêu: Giúp HS.
- Hiểu được khái niệm, kí hiệu về căn bậc hai
- Vận dụng được định lí: để so sánh các căn bậc hai.
- Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số.
B. Chuẩn bị:
- GV: Phấn màu, MTBT, bảng phụ ghi sẵn bài tập.
- HS: Ôn tập về căn bậc hai (lớp 7)
C. Các HĐ dạy và học:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
1. HĐ 1: Căn bậc hai số học.
? Nhắc lại ĐN về căn bậc hai của 1 số không âm.
? Với a > 0 & a = 0, a có mấy căn bậc hai. Lấy VD.
? Tại sao số âm không có căn bậc hai.
? Làm ?1.
- Thông báo ĐN, chú ý & kí hiệu về căn bậc hai số học(SGK)
? Làm ?2.
- Thông báo về phép khai phương(SGK)
? Phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào.
? Có thể sử dụng các dụng cụ nào để khai phương 1 số.
? Làm ?3.
* Bảng phụ: Bài 6(SBT)
a) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6.
b) Căn bậc hai của 0,36 là 0,06.
c)
d) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 & - 0,6.
e)
2. HĐ 2: So sánh các căn bậc hai.
- Thông báo định lí.
- Yêu cầu HS đọc VD1-2(SGK)
* Lớp 9A1:
- Yêu cầu HS thực hiện cả ?4 & ?5.
* Lớp 9A2:
- Yêu cầu HS thực hiện ?4.
3. HĐ 3: Luyện tập.
? So sánh căn bậc hai & căn bậc hai số học.
4. HĐ 4: HDVN.
- Cần phân biệt CBHSH & CBH của 1 số không âm.
- BTVN:
Lớp 9A1: 1, 2; 4(SGK)
Lớp 9A2: 1, 2(SGK)
- Ôn tập định lí Pitago trong tam giác vuông, quy tắc tìm GTTĐ của 1 số.
- HS lần lượt trả lời theo yêu cầu.
- HS trả lời miệng.
- HS ghi tóm tắt vào vở.
- HS trả lời miệng.
- HS: Phép khai phương là phép toán ngược của phép toán bình phương.
- HS: Có thể sử dụng bảng số hoặc MTBT để khai phương 1 số.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
a) S
b) S
c) Đ
d) Đ
e) S
- HS đọc VD(3`)
- HS trả lời theo yêu cầu của GV.
- HS so sánh theo hướng dẫn của GV.
- HS ghi nhớ các yêu cầu của GV.
1. Căn bậc hai số học:
?1: Căn bậc hai của 9 là 3 & -3
Căn bậc hai của là
Căn bậc hai của 0.25 là 0,5 & - 0,5
Căn bậc hai của là
* ĐN:
* Chú ý:
?2:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 4,41MB|
Lượt tài: 14
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)