Toan

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Trúc | Ngày 09/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: toan thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:

Họ và tên HS:……………………
…………………………………..
Lớp :…………………………….
Số BD:………..Phòng số:………
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TẠO
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học : 2012 - 2013
Môn : TOÁN- LỚP 4
Ngày kiểm tra :…………………….








………………………………………………………………………………………………………..

Câu 1. Viết các số sau đây:
a) Một trăm tám mươi sáu nghìn một trăm tám mươi sáu : …………..…………
b) 6 triệu, 7 chục nghìn, tám trăm, 1 đơn vị: …….. …………….
Đọc các số sau:
5 000 000 000:…………………………………………………………………………..
158 505 010:…………………………………………………………………………….
Câu 2. Viết mỗi số thành tổng:
75 085 = …………………………………………………………………………
850 036 =………………………………………………………………………………
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút =………..giây  phút = …………giây
b) 1 thế kỉ =………..năm  thế kỉ =…………năm
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 yến = ………..kg 1 tạ 5kg =………..kg
b) 8 tạ =…………kg 1 tấn 65kg =………..kg
Câu 5. Đặt tính rồi tính:
150287 + 4995 50505 + 950909 65102 – 13859 80000 – 48765
... ………….. ………………… ………….. …………….
... …………. ………………… ………….. ……………..
.. ………….. ………………… ………….. …………….

Câu 6.
Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn
số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây
bưởi?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..







CÁCH ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA

Câu 1 :Viết đúng mỗi yêu cầu 0.25đ. Cả câu 1điểm.
Câu 2 :Viết đúng mỗi yêu cầu 0.5đ. Cả câu 1điểm.
Câu 3 :Viết đúng số mỗi yêu cầu 0.25đ. Cả câu 1điểm
Câu 4 :Viết đúng số mỗi yêu cầu 0.5đ. Cả câu 2 điểm
Câu 5 : Đặt tính, tính đúng mỗi yêu cầu 1đ. Cả câu 4 điểm
Câu 6 : Toàn bài 2 điểm
- Tóm tắt đúng 0.25đ
- Mỗi lời giải đúng 0.25đ
- Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm
- Đúng đáp số : 0.25 điểm



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Trúc
Dung lượng: 31,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)