TOAN 8 KI 1
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Tuyết |
Ngày 09/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: TOAN 8 KI 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG BIÊN SOẠN THEO MA TRÂN MỚI SGD BR- VT
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 NĂM HỌC 2014- 2015
I. ĐẠI SỐ
A.LÝ THUYẾT
1) Học thuộc các quy tắc nhân,chia đơn thức với đơn thức,đơn thức với đa thức, phép chia hai đa thức 1 biến.
2) Nắm vững và vận dụng được 7 hằng đẳng thức - các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
3) Nêu tính chất cơ bản của phân thức,các quy tắc đổi dấu - quy tắc rút gọn phân thức,tìm mẫu thức chung,quy đồng mẫu thức.
4) Học thuộc các quy tắc: cộng,trừ,nhân,chia các phân thức đại số.
B.BÀI TẬP
Làm hết các bài tập trong SGK.
Các dạng bài tập tham khảo thêm
Bài 1: Làm tính nhân:
a) 2x. (x2 – 7x -3) b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
c)(-5x3). (2x2+3x-5) d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
e)(x2 -2x+3). (x-4) f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)
g) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( ( 5x – 2y) h) ( 5x3 – x2 + 2x – 3). ( 4x2 – x + 2)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) ( 2x + 3y )2 b) ( 5x – y)2 c) d)
e) (2x + y2)3 f) ( 3x2 – 2y)3 ; g)
h) ( x+4) ( x2 – 4x + 16) h) ( x-3y)(x2 + 3xy + 9y2 ) k)
l) ( x - 1) ( x + 3) m) (x - y)2
Bài 3: 1.Tính nhanh:
a) 20042 - 16; b) 8922 + 892 . 216 + 1082
c) 10,2 . 9,8 – 9,8 . 0,2 + 10,22 –10,2 . 0,2 d) 362 + 262 – 52 . 36
e) 993 + 1 + 3(992 + 99) f)37. 43
g) 20,03 . 45 + 20,03 . 47 + 20,03 . 8 h) 15,75 . 175 – 15, 75 . 55 – 15, 75 . 20
2. Tính nhanh giá trị biểu thức:
tại x = 18; y = 4 b) (2x + 1)2 + (2x - 1)2 - 2(1 + 2x)(1 - 2x) tại x = 100
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1.DẠNG ĐƠN GIẢN
a) x3 - 2x2 + x b) x2 – 2x – 15 c) 3x3y2 – 6x2y3 + 9x2y2
c) 5x2y3 – 25x3y4 + 10x3y3 d) 12x2y – 18xy2 – 30y2 e) 5(x-y) – y.( x – y)
f) y .( x – z) + 7(z - x) g) 27x2( y- 1) – 9x3 ( 1 – y) h) 36 – 12x + x2
i) 4x2 + 12x + 9 k) – 25x6 – y8 + 10x3y4 l) xy + xz + 3y + 3z m) xy – xz + y – z n) 11x + 11y – x2 – xy p) x2 – xy – 8x + 8y
2. DẠNG NÂNG CAO: (HSG)
e) a3 - 7a – 6 f) a3 + 4a2 - 7a – 10 g) a(b + c)2 + b(c + a)2 + c(a + b)2 - 4abc
h)(a2 + a)2 + 4(a2 + a) – 12 k)(x2 + x + 1) (x2 + x + 2) - 12
l) x8 + x + 1 m)x10 + x5 + 1 n)
p) (x2 + 6x + 8)( x2 + 14x + 48) + 16 q) (x2 – 6x + 15)( x2 – 16x + 60) – 21x2
t
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 NĂM HỌC 2014- 2015
I. ĐẠI SỐ
A.LÝ THUYẾT
1) Học thuộc các quy tắc nhân,chia đơn thức với đơn thức,đơn thức với đa thức, phép chia hai đa thức 1 biến.
2) Nắm vững và vận dụng được 7 hằng đẳng thức - các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
3) Nêu tính chất cơ bản của phân thức,các quy tắc đổi dấu - quy tắc rút gọn phân thức,tìm mẫu thức chung,quy đồng mẫu thức.
4) Học thuộc các quy tắc: cộng,trừ,nhân,chia các phân thức đại số.
B.BÀI TẬP
Làm hết các bài tập trong SGK.
Các dạng bài tập tham khảo thêm
Bài 1: Làm tính nhân:
a) 2x. (x2 – 7x -3) b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
c)(-5x3). (2x2+3x-5) d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
e)(x2 -2x+3). (x-4) f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)
g) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( ( 5x – 2y) h) ( 5x3 – x2 + 2x – 3). ( 4x2 – x + 2)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) ( 2x + 3y )2 b) ( 5x – y)2 c) d)
e) (2x + y2)3 f) ( 3x2 – 2y)3 ; g)
h) ( x+4) ( x2 – 4x + 16) h) ( x-3y)(x2 + 3xy + 9y2 ) k)
l) ( x - 1) ( x + 3) m) (x - y)2
Bài 3: 1.Tính nhanh:
a) 20042 - 16; b) 8922 + 892 . 216 + 1082
c) 10,2 . 9,8 – 9,8 . 0,2 + 10,22 –10,2 . 0,2 d) 362 + 262 – 52 . 36
e) 993 + 1 + 3(992 + 99) f)37. 43
g) 20,03 . 45 + 20,03 . 47 + 20,03 . 8 h) 15,75 . 175 – 15, 75 . 55 – 15, 75 . 20
2. Tính nhanh giá trị biểu thức:
tại x = 18; y = 4 b) (2x + 1)2 + (2x - 1)2 - 2(1 + 2x)(1 - 2x) tại x = 100
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1.DẠNG ĐƠN GIẢN
a) x3 - 2x2 + x b) x2 – 2x – 15 c) 3x3y2 – 6x2y3 + 9x2y2
c) 5x2y3 – 25x3y4 + 10x3y3 d) 12x2y – 18xy2 – 30y2 e) 5(x-y) – y.( x – y)
f) y .( x – z) + 7(z - x) g) 27x2( y- 1) – 9x3 ( 1 – y) h) 36 – 12x + x2
i) 4x2 + 12x + 9 k) – 25x6 – y8 + 10x3y4 l) xy + xz + 3y + 3z m) xy – xz + y – z n) 11x + 11y – x2 – xy p) x2 – xy – 8x + 8y
2. DẠNG NÂNG CAO: (HSG)
e) a3 - 7a – 6 f) a3 + 4a2 - 7a – 10 g) a(b + c)2 + b(c + a)2 + c(a + b)2 - 4abc
h)(a2 + a)2 + 4(a2 + a) – 12 k)(x2 + x + 1) (x2 + x + 2) - 12
l) x8 + x + 1 m)x10 + x5 + 1 n)
p) (x2 + 6x + 8)( x2 + 14x + 48) + 16 q) (x2 – 6x + 15)( x2 – 16x + 60) – 21x2
t
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Tuyết
Dung lượng: 408,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)