Toan 8 hk1 2015 vu thu tb
Chia sẻ bởi Happy sweet |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: toan 8 hk1 2015 vu thu tb thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN VŨ THƯ
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2015-2016
Môn: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 120 phút
I. Phần câu hỏi trắc nghiệm ( 2 điểm )
Chọn đáp đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính (3x ( y).(2x ( y) là :
A. 6x2 ( 5xy + y2 B. 6x2 + 5xy + y2 C. 6x2 ( 5xy ( y2 D. (6x2 ( 5xy + y2
Câu 2: Biểu thức (x2 + 4xy ( 4y2 bằng biểu thức
A. (x ( 2y)2 B. (2y ( x)2 C. ( (x ( 2y)2 D. (x + 2y)2
Câu 3: Giá trị biểu thức x2 ( y2 tại x = 102 và y = 2 là :
A. 10040. B. 10404 . C. 14000. D. 10400.
Câu 4: Dư trong phép chia đa thức 8x3 ( 2x + 3 cho đa thức 2x ( 1 là :
A. 4x2 ( 2x + 3 B. (x + 3 C. 3 D. 4
Câu 5: Độ dài đường trung bình của hình thang là 45 cm , độ dài đáy lớn là 60cm . Vậy độ dài đáy nhỏ của hình thang là:
A. 50 cm B. 30 cm C.25 cm D. 20 cm.
Câu 6: Một tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường thì tứ giác đó là:
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C.Hình vuông D. Tất cả 3 đáp án trên
Câu 7: Hình vuông có độ dài đường chéo là 4 cm thì chu vi của hình vuông đó là :
A. 16 cm B. 18cm C. 16 cm D. 20 cm.
Câu 8: Hình thoi ABCD có góc A bằng 600 và AB = 6cm thì diện tích hình thoi đó là:
A. 50 cm2 B. 60cm2 C. 27cm 2 D. 54 cm 2.
II. Phần bài tập tự luận (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3y ( 4xy b) 8x4 ( xy3 c) 3x ( 9x2 ( y ( y2 + 6xy
Bài 2: (2,5 điểm)
Cho biểu thức A = với x 3 và x.
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A khi x = .
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Bài 3: (3,5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD, qua B kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt AC tại H và cắt CD tại M. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt AC tại K và cắt AB tại N. Gọi O là trung điểm của HK.
1) Chứng minh:
a. Tứ giác BMDN là hình bình hành.
b. Điểm M đối xứng với điểm N qua điểm O.
2) Cho AD = 6cm, AC = 10cm, tia phân giác của góc ADC cắt đường thẳng BH tại E.
a. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD và diện tích tứ giác BHDK.
b. Tính độ dài BE.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8
I. Phần câu hỏi trắc nghiệm ( 2điểm )
Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
D
C
B
A
A
D
II. Phần bài tập tự luận ( 8 điểm )
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1:
2đ
a)
0,5đ
a) x3y ( 4xy = xy (x2 ( 4)
0,25
= xy (x ( 2) (x + 2)
0,25
b)
0,75đ
8x4 ( xy3 = x(8x3 ( y3 )
0,25
= x(2 x ( y) (4x2 + 2xy + y2)
0, 5
c)
0,75đ
3x ( 9x2 ( y ( y2 + 6xy = (3x ( y) ( (9x2 ( 6xy + y2)
0,25
= (3x ( y) ( (3x ( y) 2
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2015-2016
Môn: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 120 phút
I. Phần câu hỏi trắc nghiệm ( 2 điểm )
Chọn đáp đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính (3x ( y).(2x ( y) là :
A. 6x2 ( 5xy + y2 B. 6x2 + 5xy + y2 C. 6x2 ( 5xy ( y2 D. (6x2 ( 5xy + y2
Câu 2: Biểu thức (x2 + 4xy ( 4y2 bằng biểu thức
A. (x ( 2y)2 B. (2y ( x)2 C. ( (x ( 2y)2 D. (x + 2y)2
Câu 3: Giá trị biểu thức x2 ( y2 tại x = 102 và y = 2 là :
A. 10040. B. 10404 . C. 14000. D. 10400.
Câu 4: Dư trong phép chia đa thức 8x3 ( 2x + 3 cho đa thức 2x ( 1 là :
A. 4x2 ( 2x + 3 B. (x + 3 C. 3 D. 4
Câu 5: Độ dài đường trung bình của hình thang là 45 cm , độ dài đáy lớn là 60cm . Vậy độ dài đáy nhỏ của hình thang là:
A. 50 cm B. 30 cm C.25 cm D. 20 cm.
Câu 6: Một tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường thì tứ giác đó là:
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C.Hình vuông D. Tất cả 3 đáp án trên
Câu 7: Hình vuông có độ dài đường chéo là 4 cm thì chu vi của hình vuông đó là :
A. 16 cm B. 18cm C. 16 cm D. 20 cm.
Câu 8: Hình thoi ABCD có góc A bằng 600 và AB = 6cm thì diện tích hình thoi đó là:
A. 50 cm2 B. 60cm2 C. 27cm 2 D. 54 cm 2.
II. Phần bài tập tự luận (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3y ( 4xy b) 8x4 ( xy3 c) 3x ( 9x2 ( y ( y2 + 6xy
Bài 2: (2,5 điểm)
Cho biểu thức A = với x 3 và x.
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A khi x = .
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Bài 3: (3,5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD, qua B kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt AC tại H và cắt CD tại M. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt AC tại K và cắt AB tại N. Gọi O là trung điểm của HK.
1) Chứng minh:
a. Tứ giác BMDN là hình bình hành.
b. Điểm M đối xứng với điểm N qua điểm O.
2) Cho AD = 6cm, AC = 10cm, tia phân giác của góc ADC cắt đường thẳng BH tại E.
a. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD và diện tích tứ giác BHDK.
b. Tính độ dài BE.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8
I. Phần câu hỏi trắc nghiệm ( 2điểm )
Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
D
C
B
A
A
D
II. Phần bài tập tự luận ( 8 điểm )
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1:
2đ
a)
0,5đ
a) x3y ( 4xy = xy (x2 ( 4)
0,25
= xy (x ( 2) (x + 2)
0,25
b)
0,75đ
8x4 ( xy3 = x(8x3 ( y3 )
0,25
= x(2 x ( y) (4x2 + 2xy + y2)
0, 5
c)
0,75đ
3x ( 9x2 ( y ( y2 + 6xy = (3x ( y) ( (9x2 ( 6xy + y2)
0,25
= (3x ( y) ( (3x ( y) 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Happy sweet
Dung lượng: 141,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)