Toan 8 hk1 2014 vu thu tb
Chia sẻ bởi Happy sweet |
Ngày 12/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: toan 8 hk1 2014 vu thu tb thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN VŨ THƯ
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2014-2015
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 120 phút.
I. Phần câu hỏi trắc nghiệm. (2 điểm )
Chọn đáp đúng nhất.
Câu 1: Kết quả của phép tính (3x ( 2).(2x ( 1) là :
A. 6x2 + x ( 2 B. 6x2 ( 7x + 2 C. 6x2 ( 5x + 2 D. 6x2 ( 3x ( 2
Câu 2: Biểu thức (x ( 2y)2 bằng biểu thức
A. x2 + 4y2 B. x2 ( 4y2 C. x2 + 4xy + 4y2 D. x2 ( 4xy + 4y2
Câu 3: Giá trị biểu thức x3 ( 6x2 + 12x + 2014 tại x = 202 là :
A. 2014. B. 2015 . C. 8002022. D. Một kết quả khác.
Câu 4: Dư trong phép chia đa thức 8x3 ( 4x + 3 cho đa thức 2x ( 1 là :
A. 2x2 ( 5x + 3 B. (x + 3 C. 3 D. 2
Câu 5: Độ dài đường trung bình của hình thang là 25 cm , độ dài đáy lớn là 30cm . Vậy độ dài đáy nhỏ của hình thang là:
A. 20 cm B. 25 cm C. 30 cm D. 18 cm.
Câu 6: Một tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác đó là :
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông D. Tất cả 3 đáp án trên
Câu 7: Hình thoi có độ dài các đường chéo là 6 cm và 8 cm thì chu vi của hình thoi đó là :
A. 20 cm B. 30cm C. 40cm D. 13cm.
Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM, AM = 5 cm, AC = 8 cm thì diện tích tam giác ABM là:
A. 24 cm2 B. 12cm2 C. 10cm 2 D. Một kết quả khác.
II. Phần bài tập tự luận. (8 điểm )
Bài 1: (2 điểm )
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 4x3y ( 8x2y + 4xy b) x2 ( 4y2 (2x + 4y c) 9x2 ( 4 ( y2 + 4y
Bài 2: (2,5 điểm )
Cho biểu thức A = với x 2 và x .
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A khi x = .
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Bài 3: (3 điểm )
Cho (ABC nhọn, AB < AC, các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. M là trung điểm của BC, F là điểm đối xứng với H qua M. G là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh :
a) BH // CF và BF// CH.
b) Tứ giác BCFG là hình thang cân.
c) AF ( DE.
Bài 4: (0,5 điểm )
Cho x, y là các số hữu tỷ khác không thoả mãn . Chứng minh nếu m = thì m
là bình phương của một số hữu tỷ.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8
I. Phần câu hỏi trắc nghiệm ( 2điểm )
Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
C
D
A
D
A
B
II. Phần bài tập tự luận ( 8 điểm )
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1:
2,5đ
a)
0,5đ
4x3y ( 8x2y + 4xy = 4xy (x2 ( 2x + 1)
0,25
= 4xy (x ( 1)2
0,25
b)
0,75đ
x2 ( 4y2 (2x + 4y = (x2 ( 4y2 ) ( (2x ( 4y)
0,25
= ( x ( 2y) ( x + 2y) ( 2(x ( 2y)
0,25
= ( x ( 2y) ( x + y ( 2)
0,25
c)
0,75đ
9x2 ( 4 ( y2 + 4y = 9x2 ( (y2 ( 4y +4)
0,25
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2014-2015
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 120 phút.
I. Phần câu hỏi trắc nghiệm. (2 điểm )
Chọn đáp đúng nhất.
Câu 1: Kết quả của phép tính (3x ( 2).(2x ( 1) là :
A. 6x2 + x ( 2 B. 6x2 ( 7x + 2 C. 6x2 ( 5x + 2 D. 6x2 ( 3x ( 2
Câu 2: Biểu thức (x ( 2y)2 bằng biểu thức
A. x2 + 4y2 B. x2 ( 4y2 C. x2 + 4xy + 4y2 D. x2 ( 4xy + 4y2
Câu 3: Giá trị biểu thức x3 ( 6x2 + 12x + 2014 tại x = 202 là :
A. 2014. B. 2015 . C. 8002022. D. Một kết quả khác.
Câu 4: Dư trong phép chia đa thức 8x3 ( 4x + 3 cho đa thức 2x ( 1 là :
A. 2x2 ( 5x + 3 B. (x + 3 C. 3 D. 2
Câu 5: Độ dài đường trung bình của hình thang là 25 cm , độ dài đáy lớn là 30cm . Vậy độ dài đáy nhỏ của hình thang là:
A. 20 cm B. 25 cm C. 30 cm D. 18 cm.
Câu 6: Một tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác đó là :
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông D. Tất cả 3 đáp án trên
Câu 7: Hình thoi có độ dài các đường chéo là 6 cm và 8 cm thì chu vi của hình thoi đó là :
A. 20 cm B. 30cm C. 40cm D. 13cm.
Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM, AM = 5 cm, AC = 8 cm thì diện tích tam giác ABM là:
A. 24 cm2 B. 12cm2 C. 10cm 2 D. Một kết quả khác.
II. Phần bài tập tự luận. (8 điểm )
Bài 1: (2 điểm )
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 4x3y ( 8x2y + 4xy b) x2 ( 4y2 (2x + 4y c) 9x2 ( 4 ( y2 + 4y
Bài 2: (2,5 điểm )
Cho biểu thức A = với x 2 và x .
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A khi x = .
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Bài 3: (3 điểm )
Cho (ABC nhọn, AB < AC, các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. M là trung điểm của BC, F là điểm đối xứng với H qua M. G là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh :
a) BH // CF và BF// CH.
b) Tứ giác BCFG là hình thang cân.
c) AF ( DE.
Bài 4: (0,5 điểm )
Cho x, y là các số hữu tỷ khác không thoả mãn . Chứng minh nếu m = thì m
là bình phương của một số hữu tỷ.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8
I. Phần câu hỏi trắc nghiệm ( 2điểm )
Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
C
D
A
D
A
B
II. Phần bài tập tự luận ( 8 điểm )
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1:
2,5đ
a)
0,5đ
4x3y ( 8x2y + 4xy = 4xy (x2 ( 2x + 1)
0,25
= 4xy (x ( 1)2
0,25
b)
0,75đ
x2 ( 4y2 (2x + 4y = (x2 ( 4y2 ) ( (2x ( 4y)
0,25
= ( x ( 2y) ( x + 2y) ( 2(x ( 2y)
0,25
= ( x ( 2y) ( x + y ( 2)
0,25
c)
0,75đ
9x2 ( 4 ( y2 + 4y = 9x2 ( (y2 ( 4y +4)
0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Happy sweet
Dung lượng: 143,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)