Toan 8 hk1 2011 vu thu tb

Chia sẻ bởi Happy sweet | Ngày 12/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: toan 8 hk1 2011 vu thu tb thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VŨ THƯ
ĐỂ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
Năm học 2011-2012
MÔN TOÁN LỚP 8 (Thời gian làm bài: 120 phút)

I. Phần câu hỏi trắc nghiệm ( 2 điểm )
Câu 1: Chọn đáp đúng.
a) Kết quả của phép tính (x ( 2).(2x ( 1) là :
A. 2x2 ( 4x ( 2 B. x2 ( 5x + 2 C. 2x2 ( 5x + 2 D. 2x2 ( 3x ( 2
b) Biểu thức (2x ( 1)2 bằng biểu thức
A. 2x2 + 1 B. 4x2 ( 1 C. 4x2 + 4x + 1 D. 4x2 ( 4x + 1
c) Giá trị biểu thức (x ( 3)3 : (3 ( x)2 tại x = 1000 là :
A. 997. B. 1003 . C. (997. D. Một kết quả khác.
d) Dư trong phép chia đa thức x3 ( 5x + 3 cho đa thức x ( 2 là :
A. 2x2 ( 5x + 3 B. (x + 3 C. 1 D. 5
Câu 2: Hãy chỉ ra các khẳng định đúng, khẳng định sai ?
a) Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.
b) Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
c) Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
d) Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau là tứ giác đều.
II. Phần bài tập tự luận ( 8 điểm )
Bài 1: (2,5 điểm )
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 2x3 ( 4x2y + 2xy2
b) x2 ( y2 ( 3x + 3y
c) 2x3 ((a + 2)x2 ( ax + a2
2. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức B = x3 + 3x2 + 3x + 9 nhận giá trị là số nguyên tố.

Bài 2: (2,5 điểm )
Cho biểu thức A = 
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A tại x = .
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.

Bài 3: ( 3 điểm )
Cho (ABC nhọn, AB a) Tứ giác BHCD là hình bình hành.
b) 
c) Tứ giác BCDE là hình có trục đối xứng.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8
I. Phần câu hỏi trắc nghiệm ( 2điểm )
Câu 1: Mỗi ý chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
a) C. b) D. c) A. d) C. .
Câu 2: Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm.
Các khẳng định đúng là a) và d)
Các khẳng định sai là b) và c).
II. Phần bài tập tự luận ( 8 điểm )
Bài
Câu
Nội dung
Điểm

Bài 1:
2,5đ
1a)
0,5đ
2x3 ( 4x2y + 2xy2 = 2x (x2 ( 2xy + y2)
0,25



= 2x (x ( y)2
0,25



1b)
0,75đ
x2 ( y2 ( 3x + 3y= (x2 ( y2 ) ( (3x ( 3y)
0,25



= ( x ( y) ( x + y) ( 3 (x ( y)
0,25



= ( x ( y) ( x + y ( 3)
0,25


1c)
0, 5đ
2x3 ( (a + 2)x2 ( ax + a2 = a2 ( ( x2 + x)a + 2x3 ( 2x2
= a2 ( 2ax + ( x ( x2)a ( 2x( x ( x2)
0,25



= a(a ( 2x) + ( x ( x2)(a ( 2x) = (a ( 2x) (a + x ( x2)
0,25







2)
0,75đ
x3 + 3x2 + 3x + 9 = x2( x + 3) + 3( x + 3)= ( x + 3)(x2 + 3)
 0,25



Lập luận tìm được x =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Happy sweet
Dung lượng: 122,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)