Toán 8 - Đề 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thanh |
Ngày 13/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Toán 8 - Đề 9 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ II
Môn: Toán 8 .
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề).
………………………………………………………………………………………….....
A / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) .
Chọn câu trả lời đúng: (2 điểm)
1) Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 có mấy nghiệm ?
a) Vô nghiệm.
b) Luôn có 1 nghiệm duy nhất.
c) Có vô số nghiệm.
d) Có thể vô nghiệm, có vô số nghiệm và cũng có thể có 1 nghiệm duy nhất.
2) Tập nghiệm của phương trình : =0
a) S = {0;1} b) S = {0;-1} c) S = {0} d) S = {-1;0;1}
3) ĐKXĐ của phương trình là:
a) x 0 và x 1 . b) x 0 và x - 1
c) x 0 ; x 1 và x - 1 . d) x 0 ; x 1 và x2-1
4) Giá trị của x để giá trị của biểu thức (5 – 20x) thuộc số tự nhiên là:
a) x 0 b) x c) x d) x -
5) Cho ABC MNP (AB = 2 cm ; MN = 6 cm). Tỉ số diện tích của 2 tam giác là:
a) b) c) d)
Các khẳng định sau đúng hay sai: (1,25 điểm)
6) Phương trình 0x = 0 tương đương với phương trình x + 1 = 1
a) Đúng b) Sai
7) Phương trình tương đương với phương trình x - 1 = 0
a) Đúng b) Sai
8) Tất cả các tam giác đều thì đồng dạng với nhau.
a) Đúng b) Sai
9) Khi độ dài một đáy hình thang tăng 2 lần còn độ dài đáy kia giảm 2 lần thì diện tích
hình thang không đổi
a) Đúng b) Sai
10) Hai tam giác vuông có 2 cạnh tỉ lệ với nhau thì đồng dạng với nhau
a) Đúng b) Sai
Điền vào chỗ trống các câu sau: (0,75 điểm)
11) Cạnh một hình lập phương tăng 2 lần thì thể tích của nó tăng ……
12) Các dấu hiệu nhận biết hai tam giác cân đồng dạng là: - Có………….
- Có………….
B/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
1) Giải phương trình: x3+ 1 = x(x + 1) (1 điểm)
2) Cho phương trình:
a) Giải phương trình với a = 1 (1 điểm)
b) Tìm giá trị của a sao cho phương trình nhận x = 1 làm nghiệm (1 điểm)
3) Một cửa hàng có 2 kho chứa thóc. Kho I có 60 tấn, kho II có 80 tấn. Sau khi bán ở
kho II số thóc gấp 3 lần số thóc bán ở kho I thì số thóc còn lại ở kho I gấp đôi số
thóc còn lại ở kho II. Tính số thóc đã bán ở mỗi kho ? (1,5 điểm)
4) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 30 cm ; BC = 50 cm ; AH là đường cao.
a) Tính độ dài BH. (0,75 điểm)
b) Tính tỉ số diện tích tam giác HBA và tam giác ABC. (0,75 điểm)
ĐÁP ÁN TOÁN 8
A / PHẦN TRẮC NGHIỆM :
1) d - (0,25 điểm) 2) c - (0,5 điểm) 3) b - (0,25 điểm)
4) c - (0,5 điểm) 5) d - (0,5 điểm) 6) b - (0,25 điểm)
7) b - (0,25 điểm) 8) a - (0,25 điểm) 9) b - (0,25 điểm)
10) a - (0,25 điểm) 11) 8 lần (0,25 điểm)
12) - Có một góc bằng nhau . (0,25 điểm)
- Có một cạnh bên và một cạnh đáy tỉ lệ với nhau . (0,25 điểm)
B/ PHẦN TỰ LUẬN :
1) - Đưa được về dạng phương trình tích : (x - 1)2. (x + 1) = 0 (0,5 điểm)
- Tìm được nghiệm : x = 1 (0,25 điểm)
x = -1 (0,25 điểm)
Môn: Toán 8 .
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề).
………………………………………………………………………………………….....
A / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) .
Chọn câu trả lời đúng: (2 điểm)
1) Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 có mấy nghiệm ?
a) Vô nghiệm.
b) Luôn có 1 nghiệm duy nhất.
c) Có vô số nghiệm.
d) Có thể vô nghiệm, có vô số nghiệm và cũng có thể có 1 nghiệm duy nhất.
2) Tập nghiệm của phương trình : =0
a) S = {0;1} b) S = {0;-1} c) S = {0} d) S = {-1;0;1}
3) ĐKXĐ của phương trình là:
a) x 0 và x 1 . b) x 0 và x - 1
c) x 0 ; x 1 và x - 1 . d) x 0 ; x 1 và x2-1
4) Giá trị của x để giá trị của biểu thức (5 – 20x) thuộc số tự nhiên là:
a) x 0 b) x c) x d) x -
5) Cho ABC MNP (AB = 2 cm ; MN = 6 cm). Tỉ số diện tích của 2 tam giác là:
a) b) c) d)
Các khẳng định sau đúng hay sai: (1,25 điểm)
6) Phương trình 0x = 0 tương đương với phương trình x + 1 = 1
a) Đúng b) Sai
7) Phương trình tương đương với phương trình x - 1 = 0
a) Đúng b) Sai
8) Tất cả các tam giác đều thì đồng dạng với nhau.
a) Đúng b) Sai
9) Khi độ dài một đáy hình thang tăng 2 lần còn độ dài đáy kia giảm 2 lần thì diện tích
hình thang không đổi
a) Đúng b) Sai
10) Hai tam giác vuông có 2 cạnh tỉ lệ với nhau thì đồng dạng với nhau
a) Đúng b) Sai
Điền vào chỗ trống các câu sau: (0,75 điểm)
11) Cạnh một hình lập phương tăng 2 lần thì thể tích của nó tăng ……
12) Các dấu hiệu nhận biết hai tam giác cân đồng dạng là: - Có………….
- Có………….
B/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
1) Giải phương trình: x3+ 1 = x(x + 1) (1 điểm)
2) Cho phương trình:
a) Giải phương trình với a = 1 (1 điểm)
b) Tìm giá trị của a sao cho phương trình nhận x = 1 làm nghiệm (1 điểm)
3) Một cửa hàng có 2 kho chứa thóc. Kho I có 60 tấn, kho II có 80 tấn. Sau khi bán ở
kho II số thóc gấp 3 lần số thóc bán ở kho I thì số thóc còn lại ở kho I gấp đôi số
thóc còn lại ở kho II. Tính số thóc đã bán ở mỗi kho ? (1,5 điểm)
4) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 30 cm ; BC = 50 cm ; AH là đường cao.
a) Tính độ dài BH. (0,75 điểm)
b) Tính tỉ số diện tích tam giác HBA và tam giác ABC. (0,75 điểm)
ĐÁP ÁN TOÁN 8
A / PHẦN TRẮC NGHIỆM :
1) d - (0,25 điểm) 2) c - (0,5 điểm) 3) b - (0,25 điểm)
4) c - (0,5 điểm) 5) d - (0,5 điểm) 6) b - (0,25 điểm)
7) b - (0,25 điểm) 8) a - (0,25 điểm) 9) b - (0,25 điểm)
10) a - (0,25 điểm) 11) 8 lần (0,25 điểm)
12) - Có một góc bằng nhau . (0,25 điểm)
- Có một cạnh bên và một cạnh đáy tỉ lệ với nhau . (0,25 điểm)
B/ PHẦN TỰ LUẬN :
1) - Đưa được về dạng phương trình tích : (x - 1)2. (x + 1) = 0 (0,5 điểm)
- Tìm được nghiệm : x = 1 (0,25 điểm)
x = -1 (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thanh
Dung lượng: 119,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)