Toán 8 - Đề 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thanh |
Ngày 13/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: Toán 8 - Đề 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN – LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Câu 1: (0,5điểm) Phương trình 7 + (x -2) = 3(x-1) có tập nghiệm là
A/ S = B/ S = C/ S = D/ S =
Câu 2: (0,5 điểm) Với x > y, ta có:
A/ 3x + 2007 > 3y + 2007 B/ 5x < 5y C/ -4x + 23 > -4y + 23 D/ x – y < 0
Câu 3: (0,5 điểm) Tập nghiệm của bất phương trình: 2x + 5 > 5x +23 là
A/ B/ C/ D/
Câu 4: (0,5 điểm) MNP DEF, ta có:
A/ B/ C/ Cả A,B đều đúng D/ Cả A,B đều sai
Câu 5: ( 0,5 điểm) Tập nghiệm của phương trình là
A/ S = B/ S = C/ S = D/ S =
Câu 6: (0,5 điểm) Để giá trị của biểu thức bằng 0 thì giá trị của x là:
A/ x = 3 B/ x = 3; x = -3 C/ x = 0 D/ Một kết quả khác
Câu 7 : ( 0,5 điểm) Biểu thức x2 + 3 +2x (R) luôn luôn:
A/ nhỏ hơn 0 B/ nhỏ hơn bằng 0 C/ lớn hơn bằng 0 D/ lớn hơn không
Câu 8 : (0,5 điểm) Hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 7 cm, chiều rộng bằng 4 cm, diện tích xung quanh bằng 110 cm2. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài 1:(1,0 điểm) Giải phương trình:
Bài 2: (1,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Bài 3: (2, 0 điểm) Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11 đơn vị. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì được một phân số bằng . Tìm phân số ban đầu.
Bài 4: (2,0 điểm) Tam giác ABC cân tại A, phân giác BD và CE cắt nhau tại O.
a/ Chứng minh: ED // BC
b/ Chứng minh: OED OCD
c/ Biết BE = 2 cm, AE = 4 cm, BC = 3 cm. Tính ED
d/ Tính diện tích tứ giác BEDC biết khoảng cách giữa ED và BC là 2 cm
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
A
B
B
D
C
D
5 cm
B/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
ĐKXĐ: x 2; x -2
(x – 2)(x – 2) – 3(x +2) = 2(x -11)
x2 -9x + 20 = 0
giải phương trình ta được: x = 4 (nhận); x = 5 (nhận)
Vậy tập nghiệm của phương trình: S =
Bài 2: ( 1,0 điểm)
Giải bất phương trình được:
Tập nghiệm bất phương trình là
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 3: (2,0 điểm)
Gọi x là mẫu số (x: nguyên, khác 0)
Tử số là x -11
Tử số sau khi tăng: x – 8
Mẫu số sau khi giảm: x – 4
Phương trình:
Giải phương trình ta được: x = 20 (nhận)
Trả lời: phân số ban đầu là:
Bài 4: (2,0 điểm)
- Vẽ hình đúng
a/ Sử dụng tính chất đường phân giác
Suy ra
Sử dụng định lý talet đảo suy ra ED // BC
b/ Chứng minh được OED OCB (g-g)
c/ ED = 2 cm
d/ Diện tích tứ giác BEDC là 5 cm2.
0,25điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0, 50 điểm
0,
MÔN TOÁN – LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Câu 1: (0,5điểm) Phương trình 7 + (x -2) = 3(x-1) có tập nghiệm là
A/ S = B/ S = C/ S = D/ S =
Câu 2: (0,5 điểm) Với x > y, ta có:
A/ 3x + 2007 > 3y + 2007 B/ 5x < 5y C/ -4x + 23 > -4y + 23 D/ x – y < 0
Câu 3: (0,5 điểm) Tập nghiệm của bất phương trình: 2x + 5 > 5x +23 là
A/ B/ C/ D/
Câu 4: (0,5 điểm) MNP DEF, ta có:
A/ B/ C/ Cả A,B đều đúng D/ Cả A,B đều sai
Câu 5: ( 0,5 điểm) Tập nghiệm của phương trình là
A/ S = B/ S = C/ S = D/ S =
Câu 6: (0,5 điểm) Để giá trị của biểu thức bằng 0 thì giá trị của x là:
A/ x = 3 B/ x = 3; x = -3 C/ x = 0 D/ Một kết quả khác
Câu 7 : ( 0,5 điểm) Biểu thức x2 + 3 +2x (R) luôn luôn:
A/ nhỏ hơn 0 B/ nhỏ hơn bằng 0 C/ lớn hơn bằng 0 D/ lớn hơn không
Câu 8 : (0,5 điểm) Hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 7 cm, chiều rộng bằng 4 cm, diện tích xung quanh bằng 110 cm2. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài 1:(1,0 điểm) Giải phương trình:
Bài 2: (1,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Bài 3: (2, 0 điểm) Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11 đơn vị. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì được một phân số bằng . Tìm phân số ban đầu.
Bài 4: (2,0 điểm) Tam giác ABC cân tại A, phân giác BD và CE cắt nhau tại O.
a/ Chứng minh: ED // BC
b/ Chứng minh: OED OCD
c/ Biết BE = 2 cm, AE = 4 cm, BC = 3 cm. Tính ED
d/ Tính diện tích tứ giác BEDC biết khoảng cách giữa ED và BC là 2 cm
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
A
B
B
D
C
D
5 cm
B/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
ĐKXĐ: x 2; x -2
(x – 2)(x – 2) – 3(x +2) = 2(x -11)
x2 -9x + 20 = 0
giải phương trình ta được: x = 4 (nhận); x = 5 (nhận)
Vậy tập nghiệm của phương trình: S =
Bài 2: ( 1,0 điểm)
Giải bất phương trình được:
Tập nghiệm bất phương trình là
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Bài 3: (2,0 điểm)
Gọi x là mẫu số (x: nguyên, khác 0)
Tử số là x -11
Tử số sau khi tăng: x – 8
Mẫu số sau khi giảm: x – 4
Phương trình:
Giải phương trình ta được: x = 20 (nhận)
Trả lời: phân số ban đầu là:
Bài 4: (2,0 điểm)
- Vẽ hình đúng
a/ Sử dụng tính chất đường phân giác
Suy ra
Sử dụng định lý talet đảo suy ra ED // BC
b/ Chứng minh được OED OCB (g-g)
c/ ED = 2 cm
d/ Diện tích tứ giác BEDC là 5 cm2.
0,25điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0, 50 điểm
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thanh
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)