Toán 8 - Đề 7.1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thanh |
Ngày 13/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Toán 8 - Đề 7.1 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Cho phương trình 3x – 6 = 0, trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình đã cho: A. x2 – 4 B. x2 – 2x C. D. 6x + 12 = 0 Câu 2: Để gía trị biểu thức thì giá trị của x là: A. –2 B. 2 C. 4 D. không tồn tại Câu 3: Cho tam giác ABC có AB = 14cm, AC = 21cm, AD là đường phân giác góc A. Biết BD = 8cm. Độ dài BC là: A. 15cm B. 18cm C. 20cm D. 22cm * Điền chữ thích hợp vào các dấu chấm sau: Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là . . . . . . . . . . Câu 5: Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng . . . . . . Câu 6: Một hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình vuông, cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng 5cm. Khi đó thể tích của nó là . . . . Câu 7: Cho a < b khi đó: A. a – 5 > b – 5 B. C. 2a + 3 < 2b + 3 D. –a – 3 < -b – 3 Câu 8: Tập nghiệm của phương trình: (x – 3)(x + 5) là: A. S = B. S = C. S = D. S = II. TỰ LUẬN: (6đ) Bài 1: (1.5đ) Giải phương trình: a) 2x2 + 5x = 0 b)
Bài 2: (1đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: - 3x + 9 > 0 Bài 3: (1.5đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB? Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác trong của góc A cắt BC tại D. Từ D kẻ DE vuông góc với AC () 1/ Chứng minh: đồng dạng với EDC 2/ Tính độ dài đoạn thẳng BD ? 3/ Tính diện tích tam giác ABD ?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu
Nội dung
Điểm
1
C
0.5
2
D
0.5
3
C
0.5
4
0.5
5
tỉ số đồng dạng
0.5
6
125cm3
0.5
7
C
0.5
8
C
0.5
II. TỰ LUẬN: Bài 1:
a) S = (0.5)
b) ĐKXĐ (0.25)
QĐMT (0.25)
S = (0.5)
Bài 2:
Tìm nghiệm x < 3 (0.5)
Biểu diễn trên trục số (0.5)
Bài 3:
Chọn ẩn và ĐK (0.25)
Biểu diễn các đại lượng thông qua ẩn (0.25)
Tìm được phương trình chứa ẩn (0.5)
Giải phương trình (0.25)
Kết luận (0.25)
Bài 4:
Hình vẽ + GT, KL (0.25)
a) Chứng minh được tam giác ABC đồng dạng tam giác EDC (0.5)
b) Tính được BD = 15cm (0.25)
BC = cm (0.25)
c) Tính SABC = 54cm2 (0.25)
(0.25)
Lưu ý: Mọi cách giải khác đều được hưởng mọi số điểm.
MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Cho phương trình 3x – 6 = 0, trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình đã cho: A. x2 – 4 B. x2 – 2x C. D. 6x + 12 = 0 Câu 2: Để gía trị biểu thức thì giá trị của x là: A. –2 B. 2 C. 4 D. không tồn tại Câu 3: Cho tam giác ABC có AB = 14cm, AC = 21cm, AD là đường phân giác góc A. Biết BD = 8cm. Độ dài BC là: A. 15cm B. 18cm C. 20cm D. 22cm * Điền chữ thích hợp vào các dấu chấm sau: Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là . . . . . . . . . . Câu 5: Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng . . . . . . Câu 6: Một hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình vuông, cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng 5cm. Khi đó thể tích của nó là . . . . Câu 7: Cho a < b khi đó: A. a – 5 > b – 5 B. C. 2a + 3 < 2b + 3 D. –a – 3 < -b – 3 Câu 8: Tập nghiệm của phương trình: (x – 3)(x + 5) là: A. S = B. S = C. S = D. S = II. TỰ LUẬN: (6đ) Bài 1: (1.5đ) Giải phương trình: a) 2x2 + 5x = 0 b)
Bài 2: (1đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: - 3x + 9 > 0 Bài 3: (1.5đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB? Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác trong của góc A cắt BC tại D. Từ D kẻ DE vuông góc với AC () 1/ Chứng minh: đồng dạng với EDC 2/ Tính độ dài đoạn thẳng BD ? 3/ Tính diện tích tam giác ABD ?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu
Nội dung
Điểm
1
C
0.5
2
D
0.5
3
C
0.5
4
0.5
5
tỉ số đồng dạng
0.5
6
125cm3
0.5
7
C
0.5
8
C
0.5
II. TỰ LUẬN: Bài 1:
a) S = (0.5)
b) ĐKXĐ (0.25)
QĐMT (0.25)
S = (0.5)
Bài 2:
Tìm nghiệm x < 3 (0.5)
Biểu diễn trên trục số (0.5)
Bài 3:
Chọn ẩn và ĐK (0.25)
Biểu diễn các đại lượng thông qua ẩn (0.25)
Tìm được phương trình chứa ẩn (0.5)
Giải phương trình (0.25)
Kết luận (0.25)
Bài 4:
Hình vẽ + GT, KL (0.25)
a) Chứng minh được tam giác ABC đồng dạng tam giác EDC (0.5)
b) Tính được BD = 15cm (0.25)
BC = cm (0.25)
c) Tính SABC = 54cm2 (0.25)
(0.25)
Lưu ý: Mọi cách giải khác đều được hưởng mọi số điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thanh
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)