Toán 8 - Đề 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thanh |
Ngày 13/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Toán 8 - Đề 1 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Chọn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (0,5 điểm) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn.
A/ 1 – 2x = 0 B/ 0x + 2 = 0 C/ x2 + 1 = 0 D/ x + x2 = 0
Câu 2: (0,5 điểm) Giá trị của k để phương trình (2x + 1)(9x + 2k) – 5(x + 2) = 40 có nghiệm x = 2 là:
A/ -2 B/ -3 C/ -11 D/ 11
Câu 3: (0,5 điểm) Điều kiện xác định của phương trình
là:
A/ x ( 3 B/ x ( -1 C/ x ( 3 và x ( -1 D/ x ( 1 và x ( 3
Câu 4: (0,5 điểm) Tập nghiệm của phương trình
là:
A/ B/ C/ D/
Câu 5: (0,5 điểm) Cho m < n khi đó:
A/ -m – 5< -n - 5 B/ C/ 2m + 3 < 2n + 3 D/ m –3 > n –3
Câu 6: (0,5 điểm) Tập nghiệm của phương trình là:
A/ B/ C/ D/
Câu 7: (0,5 điểm) Thể tích hình lập phương có độ dài cạnh đáy bằng 5cm là:
A/ 25 cm2 B/ 25 cm3 C/ 125 cm2 D/ 125 cm3
Câu 8: (0,5 điểm)
Hình vẽ trên, độ dài AC bằng:
A/ 9 B/ 6 C/ D/
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
Giải phương trình
Bài 2: (1,0 điểm)
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số -3x + 12 > 0
Bài 3: (2,0 điểm)
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB ( bằng kilômet ).
Bài 3: (2,0 điểm)
Trên một cạnh của góc xOy , đặt các đoạn OA = 5 cm , OB = 16 cm . Trên cạnh thứ hai của góc đó, đặt các đoạn thẳng OC = 8 cm, OD = 10 cm.
a/ Chứng minh hai tam giác OCB và OAD đồng dạng.
b/ Gọi giao điểm của các cạnh AD và BC là I , chứng minh hai tam giác ICD và IAB đồng dạng.
c/ Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ICD và IAB.
GHI CHÚ: Thí sinh được sử dụng máy tính đơn giản, các máy tính có tính năng tương tự Casio fx 500A – 570MS
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Chọn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (0,5 điểm) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn.
A/ 1 – 2x = 0 B/ 0x + 2 = 0 C/ x2 + 1 = 0 D/ x + x2 = 0
Câu 2: (0,5 điểm) Giá trị của k để phương trình (2x + 1)(9x + 2k) – 5(x + 2) = 40 có nghiệm x = 2 là:
A/ -2 B/ -3 C/ -11 D/ 11
Câu 3: (0,5 điểm) Điều kiện xác định của phương trình
là:
A/ x ( 3 B/ x ( -1 C/ x ( 3 và x ( -1 D/ x ( 1 và x ( 3
Câu 4: (0,5 điểm) Tập nghiệm của phương trình
là:
A/ B/ C/ D/
Câu 5: (0,5 điểm) Cho m < n khi đó:
A/ -m – 5< -n - 5 B/ C/ 2m + 3 < 2n + 3 D/ m –3 > n –3
Câu 6: (0,5 điểm) Tập nghiệm của phương trình là:
A/ B/ C/ D/
Câu 7: (0,5 điểm) Thể tích hình lập phương có độ dài cạnh đáy bằng 5cm là:
A/ 25 cm2 B/ 25 cm3 C/ 125 cm2 D/ 125 cm3
Câu 8: (0,5 điểm)
Hình vẽ trên, độ dài AC bằng:
A/ 9 B/ 6 C/ D/
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
Giải phương trình
Bài 2: (1,0 điểm)
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số -3x + 12 > 0
Bài 3: (2,0 điểm)
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB ( bằng kilômet ).
Bài 3: (2,0 điểm)
Trên một cạnh của góc xOy , đặt các đoạn OA = 5 cm , OB = 16 cm . Trên cạnh thứ hai của góc đó, đặt các đoạn thẳng OC = 8 cm, OD = 10 cm.
a/ Chứng minh hai tam giác OCB và OAD đồng dạng.
b/ Gọi giao điểm của các cạnh AD và BC là I , chứng minh hai tam giác ICD và IAB đồng dạng.
c/ Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ICD và IAB.
GHI CHÚ: Thí sinh được sử dụng máy tính đơn giản, các máy tính có tính năng tương tự Casio fx 500A – 570MS
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thanh
Dung lượng: 100,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)