Toán 8

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Nguyệt | Ngày 17/10/2018 | 144

Chia sẻ tài liệu: Toán 8 thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: ....../....../ 2017 Tiết(PPCT): 1
Lớp dạy: 8A Tiết: Ngày dạy ....../....../2017 sĩ số: / Vắng:
Lớp dạy: 8D Tiết: Ngày dạy ....../....../2017 sĩ số: / Vắng:


Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
§1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC


I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức:
A(B  C) = AB  AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
2. Kỹ năng:
- HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức
3. Thái độ:
- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị của GV và HS
1. Giáo viên: Bảng phụ
2. Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số. Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ (5’):
a/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát?
b/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?.
2. Bài mới

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiến thức

Hoạt động 1: Quy tắc

 y/cầu HS :
+ Đọc kỹ nội dung ?1
+ Chỉ rõ các nhiệm vụ
(hoạt động cá nhân )


+ Kiểm tra & công nhận kết quả đúng
+ Khẳng định : Trên đây ta vừa thực hiện phép nhân đơn thức 5x với đa thức 3x2 - 4x + 1
Vậy muốn nhân đơn thức đa thức ta làm thế nào ?
+ Viết lên bảng dạng tổng quát
Quy tắc trên chia làm mấy bước làm ?

- 1HS lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng
- 2HS đổi chéo bài để kiểm tra
- Báo cáo kết quả





- Trả lời

- Đọc quy tắc SGK/4

- Trả lời


1. Quy tắc

?1
5x.(3x2 - 4x + 1) =
5x.3x2 +5x.(4x)+5x.1
= 15x3 – 20x2 +5x





* Quy tắc: (SGK)
Tổng quát:
A(B + C) =A.B + A.C
B1: Nhân đơn thức với đa thức
B2: Cộng các tích với nhau

Hoạt động 2: dụng


?2
+ Gọi 1HS lên bảng trình bày. Dưới lớp hoạt động cá nhân.


?3 Cho HS đọc to nội dung
+ Tổ chức cho HS thảo luận nhóm
1. Viết biểu thức tính S
2. Tính S với x=3, y=2


+ Y/cầu HS làm bài 1
(hoạt động cá nhân)

+ Y/cầu HS làm bài 2
(thảo luận nhóm)
+ Y/cầu HS làm bài 3a
( thảo luận nhóm)

+ Thu kết quả đổi chéo cho HS nhận xét

* Một HS trình bày ?2
- Lớp nhận xét



* Đọc nội dung ?3
- Thảo luận nhóm 2 bàn
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- Cả lớp nhận xét cho điểm
* Nửa ngoài làm ý a,b
- Nửa trong làm ý b,c
- Hai HS lên bảng trình bày
* Mỗi nhóm là một bàn
- Nửa ngoài làm ý a
- Nửa trong làm ý b
* Mỗi bàn làm một nhóm


* Đại diện các nhóm lên trình bày bài của nhóm mình
- Nhận xét
2. áp dụng :

?2

?3
a) Diện tích hình thang là:
S = ((5x +3) + (3x + y)).2y : 2
=(8x + y + 3)y
=8xy + y2 + 3y(m2)

b) Thay số x =3m, y = 2m
S = 8.3.2 + 22 + 3.2 = 58(m2)
Bài 2: Rút gọn và tính
a) x(x - y) + y(x + y)
tại x = -6; y = 8
=x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2
=(-6)2 + 82 = 100
b)
x(x2 - y)- x2(x + y) + y(x2 + x)
tại x=  ; y=-100
= …. =-2xy
= -2()(-100)=100
Bài 3:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Nguyệt
Dung lượng: 2,62MB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)