Toan 8
Chia sẻ bởi Dương thị Nga |
Ngày 12/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: toan 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 24 TUẦN
Cấp độ
Tên
chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Số hữu tỉ, số thực
Vận dụng tổng hợp các tính chất của các phép toán để tính toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
1
1
10%
Thống kê
Nhận biết dấu hiệu điều tra
Biết lập bảng tần số, tìm mốt của dấu hiệu vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Tính số trung bình cộng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
Số câu 2
Số điểm 1,5
Số câu 1
Số điểm 1
Số câu 4
Số điểm 3
30%
Biểu thức đại số
Nhận biết các đơn thức đồng dạng và tính tổng của các đơn thức đồng dạng , tìm bậc của đơn thức , tính tích hai đơn thức
Tính giá trị biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
Số câu 1
Số điểm 1
Số câu 3
Số điểm 3
30 %
Tam giác
Nhận biết các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, tam giác vuông, tam giác đều
Vẽ hình
Vận dụng tính chất của tam giác cân, tam giác đều,hai tam giác bằng nhau để suy ra sự bằng nhau của các yếu tố
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 2
Số điểm 1,5
0,5
1
1
Số câu 3
Số điểm 3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 5
Số điểm 1
10%
Số câu 3
Số điểm 4,5
45%
Số câu 3
Số điểm 4,5
45%
Số câu 11
Số điểm 10
100%
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KỲ II
MÔN TOÁN – KHỐI 7
Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1: (3điểm)
1)Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức -3x2 y rồi tính tổng của ba đơn thức đó
2)Gọi A là tích của 2 đơn thức và
a)Tìm đơn thức A và bậc của đơn thức A.
b)Tính giá trị của A khi x=-1 và y=1
Bài 2(3điểm)
Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
10
13
15
10
13
15
17
17
15
13
15
17
15
17
10
17
17
15
13
15
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu
c/ Tính số trung bình cộng
d/Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Bài 3(3điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông gúc với BC tại E.
1/ Chứng minh: ABD = EBD.
2/ Chứng minh: ABE là tam giác đều.
3/ Tính độ dài cạnh BC.
Bài 4: (1 điểm)
Tính B =
Bài
Đáp án
Số điểm
1
-Viết được hai đơn thức đồng dạng với đơn thức -3x2 y
-Tính tổng của ba đơn thức đó
0,5đ
0,5đ
1đ
2)A=
-Bậc của đơn thức A là 9
-Thay x=-1 và y = 1 vào đơn thức A ta có:
A= =
KL
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
1đ
1đ
2
a)Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi học sinh
0,5đ
3đ
b)Bảng “tần số”
Giá trị(x)
10
13
15
17
Tần số (n)
3
4
7
6
N = 20
0,5đ
c)Tính
==14,45
M0 = 15
0
Cấp độ
Tên
chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Số hữu tỉ, số thực
Vận dụng tổng hợp các tính chất của các phép toán để tính toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
1
1
10%
Thống kê
Nhận biết dấu hiệu điều tra
Biết lập bảng tần số, tìm mốt của dấu hiệu vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Tính số trung bình cộng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
Số câu 2
Số điểm 1,5
Số câu 1
Số điểm 1
Số câu 4
Số điểm 3
30%
Biểu thức đại số
Nhận biết các đơn thức đồng dạng và tính tổng của các đơn thức đồng dạng , tìm bậc của đơn thức , tính tích hai đơn thức
Tính giá trị biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
Số câu 1
Số điểm 1
Số câu 3
Số điểm 3
30 %
Tam giác
Nhận biết các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, tam giác vuông, tam giác đều
Vẽ hình
Vận dụng tính chất của tam giác cân, tam giác đều,hai tam giác bằng nhau để suy ra sự bằng nhau của các yếu tố
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 2
Số điểm 1,5
0,5
1
1
Số câu 3
Số điểm 3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 5
Số điểm 1
10%
Số câu 3
Số điểm 4,5
45%
Số câu 3
Số điểm 4,5
45%
Số câu 11
Số điểm 10
100%
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KỲ II
MÔN TOÁN – KHỐI 7
Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1: (3điểm)
1)Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức -3x2 y rồi tính tổng của ba đơn thức đó
2)Gọi A là tích của 2 đơn thức và
a)Tìm đơn thức A và bậc của đơn thức A.
b)Tính giá trị của A khi x=-1 và y=1
Bài 2(3điểm)
Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
10
13
15
10
13
15
17
17
15
13
15
17
15
17
10
17
17
15
13
15
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu
c/ Tính số trung bình cộng
d/Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Bài 3(3điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông gúc với BC tại E.
1/ Chứng minh: ABD = EBD.
2/ Chứng minh: ABE là tam giác đều.
3/ Tính độ dài cạnh BC.
Bài 4: (1 điểm)
Tính B =
Bài
Đáp án
Số điểm
1
-Viết được hai đơn thức đồng dạng với đơn thức -3x2 y
-Tính tổng của ba đơn thức đó
0,5đ
0,5đ
1đ
2)A=
-Bậc của đơn thức A là 9
-Thay x=-1 và y = 1 vào đơn thức A ta có:
A= =
KL
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
1đ
1đ
2
a)Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi học sinh
0,5đ
3đ
b)Bảng “tần số”
Giá trị(x)
10
13
15
17
Tần số (n)
3
4
7
6
N = 20
0,5đ
c)Tính
==14,45
M0 = 15
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương thị Nga
Dung lượng: 194,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)