Toan 8
Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng Nhung |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Toan 8 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ TOÁN
(Chương trình ôn thi học kỳ II)
I. Phần ĐẠI SỐ
Câu 1. Cơ cấu kinh tế nước ta (theo niên giám năm 2000):
Năm
Nông, lâm, thủy sản
Công nghiệp và xây dựng
Dịch vụ
1988
1993
1999
46%
30%
25%
24%
29%
35%
30%
41%
40%
Lập biểu đồ hình quạt cơ cấu kinh tế trong các năm qua.
Câu 2. Tính trung bình cộng điểm Toán của mỗi đội tuyển của trường A và trường B (chấm điểm 20):
Trường A: 7, 12, 17, 8, 12,19,8, 18, 8, 18
Trường B: 10, 7, 12, 9, 10, 9, 17, 18, 12, 16
Câu 3. Trung bình cộng của tám số là 12. Do thêm số thứ chín nên trung bình cộng của chín số là 13. Tìm số thứ chín.
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức:
A = (1² + 2² + 3² +…+ 19² + 20²)(a + b)(a + 2b)(a + 3b)
Với a = 3/5, b = –0,2.
Câu 5. Tính giá trị của các biểu thức sau:
2a – 5b với a bằng 3
a – 3b b 4
b) x³ – 6x – 9x – 3 với x = – 2/3
Câu 6. Cho f(x) = 3x² – 4x – 1. Tính f(0), f(1), f(2), f(–3).
Câu 7. Tính tích đơn thức: –2/5x³y² và 5x²y.
Câu 8. Cho đa thức: M = 2x²y – 7xy² – 4xy
N = – 2xy + 7xy² – 1/2x²y
Tính M + N
II. Phần HÌNH HỌC
Câu 1. Cho tam giác ABC cân tại A, điểm M nằm trong tam giác sao cho MB < MC. Chứng minh rằng góc AMB lớn hơn góc AMC.
Câu 2. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AE = AF.
Chứng minh rằng BC + EF < 2BF.
(Chương trình ôn thi học kỳ II)
I. Phần ĐẠI SỐ
Câu 1. Cơ cấu kinh tế nước ta (theo niên giám năm 2000):
Năm
Nông, lâm, thủy sản
Công nghiệp và xây dựng
Dịch vụ
1988
1993
1999
46%
30%
25%
24%
29%
35%
30%
41%
40%
Lập biểu đồ hình quạt cơ cấu kinh tế trong các năm qua.
Câu 2. Tính trung bình cộng điểm Toán của mỗi đội tuyển của trường A và trường B (chấm điểm 20):
Trường A: 7, 12, 17, 8, 12,19,8, 18, 8, 18
Trường B: 10, 7, 12, 9, 10, 9, 17, 18, 12, 16
Câu 3. Trung bình cộng của tám số là 12. Do thêm số thứ chín nên trung bình cộng của chín số là 13. Tìm số thứ chín.
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức:
A = (1² + 2² + 3² +…+ 19² + 20²)(a + b)(a + 2b)(a + 3b)
Với a = 3/5, b = –0,2.
Câu 5. Tính giá trị của các biểu thức sau:
2a – 5b với a bằng 3
a – 3b b 4
b) x³ – 6x – 9x – 3 với x = – 2/3
Câu 6. Cho f(x) = 3x² – 4x – 1. Tính f(0), f(1), f(2), f(–3).
Câu 7. Tính tích đơn thức: –2/5x³y² và 5x²y.
Câu 8. Cho đa thức: M = 2x²y – 7xy² – 4xy
N = – 2xy + 7xy² – 1/2x²y
Tính M + N
II. Phần HÌNH HỌC
Câu 1. Cho tam giác ABC cân tại A, điểm M nằm trong tam giác sao cho MB < MC. Chứng minh rằng góc AMB lớn hơn góc AMC.
Câu 2. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AE = AF.
Chứng minh rằng BC + EF < 2BF.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hồng Nhung
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)