Toán

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Tuấn | Ngày 09/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Toán thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN THI: TIẾNG VIỆT
KHỐI LỚP: 2
NGÀY THI: 06 / 5 / 2010

1/ Đọc thầm bài: Bác Hồ rèn luyện thân thể (SGK – TV2 – tập 2 – trang 144)
Đọc thầm bài và đánh dấu X (vào ô trống) trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1/ Câu chuyện này kể về việc gì?
( a) Bác Hồ rèn luyện thân thể.
( b) Bác Hồ ở chiến khu Việt Bắc.
( c) Bác Hồ tập leo núi với bàn chân không.
2/ Bác Hồ rèn luyện thân thể bằng những cách nào?
( a) Dậy sớm, luyện tập.
( b) Chạy, leo núi, tập thể dục.
( c) Chạy, leo núi, tắm nước lạnh.
3/ Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?
( a) Leo – chạy .
( b) Chịu đựng – rèn luyện.
( c) Luyện tập – rèn luyện.
4/ Bộ phận gạch dưới trong câu: Bác tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giá rét trả cho câu hỏi nào?
( a) Vì sao?
( b) Để làm gì?
( c) Khi nào?

















B/ KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
I/ Viết chính tả: (5đ)


II/ TẬP LÀM VĂN: 5đ (trong khoảng thời gian 25 phút)
1/ Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn khoảng 3 – 5 câu kể về một việc tốt em đã làm ở trường hoặc ở lớp em
a/ Em đã làm việc gì tốt ? Việc đó diễn ra vào lúc nào ?
b/ Em đã làm việc tốt ấy ra sau ?
c/ Kết quả (hoặc ý nghĩa) của việc tốt đó là gì ?



























2/ Hướng dẫn đánh giá cho điểm (tập làm văn)
Học sinh viết được từ 3 – 5 câu theo câu hỏi gợi ý của đề bài, câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, viết chữ rõ ràng, sạch sẽ: (5đ)
Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết mà giáo viên cân nhắc cho điểm phù hợp với từng bài làm của học sinh.






























ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn :Toán - Khối lớp 2
Ngày kiểm tra: 07 / 5 / 2010

I-PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) (Mỗi câu đúng 0,5 điểm )
Em hãy chọn và khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 : Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 120 B.102 C.201 D.012
Câu 2 : Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là :
A. 978 B.998 C. 987 D.879
Câu 3: Trong dãy số 220 ; 225 ; …...; 235 ; 240 .số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 226 B. 230 C. 228 D. 232
Câu 4 : 613 + 205 =
A. 718 B. 828 C. 805 D. 818
Câu 5 : 624 - 410 + 50 =
A. 165 B. 186 C. 245 D. 264
Câu 6 : Khoanh tròn vào trước chữ có câu trả lời đúng
Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác
A. 3 B.4 C.5




II- PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm)
Câu 1 : Đặt tính rồi tính kết quả ( 1 điểm)
536 + 243 ; 879 – 356

Câu 2: Điền dấu thích hợp ( <;> ; = )vào chỗ trống .( 1 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Tuấn
Dung lượng: 56,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)