Toan 7

Chia sẻ bởi Ngô Trí Phương Nam | Ngày 11/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: toan 7 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN KIỂM TRA TOÁN LỚP 7 ( Đề I )
HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011 - 2012
(Thời gian làm bài: 90 phút )
Mức độ nhận thức


Nội dung kiến thức
Các mức độ nhận thức



Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng(1)
 Vận dụng
(2)
Tổng số


TL

TL
TL
TL


1. Chương III:
Thống kê

Thu thập số liệu thống kê, tần số
1a

0,5



3





1,5


Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. Mốt của dấu hiệu

1b
0,5





Số trung bình cộng của dấu hiệu



1c
0,5



2. Chương IV:
Biểu thức đại số

Giá tri của một biểu thức đại sô


2b
0,5

5








4,5


Đa thức

2a
0,5





Đa thức một biến

3a
1





Cộng trừ đa thức một biến

3b
1,5





Nghiệm của đa thức một biến


4a, b
1



3. Chương II:
Tam giác
Tam giác cân. Các trường hợp bằng nhau của tam giác


5a
1

2




2,0


Định lý Py-ta-go. Tính chất ba đường trung tuyến trong tam giác


5c
1




Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông








4. Chương III:
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác
Quan hệ giữa ba cạnh trong tam giác. Bất đẳng thức tam giác. Tính chất ba đường phân giác trong tam giác



6

1
2





2,0


Tính chất ba đường trung tuyến trong tam giác


5b
1




Tính chất ba đường phân giác trong tam giác








Tổng sô
1
0,5
4
3,5
6
5,0
1
1,0
12
10,0

Chú thích:

Đề được thiết kế với tỷ lệ: 5% nhận biết + 35% thông hiểu + 50% vận dụng(1)+ 10% vận dụng (2). Tất cả đều tự luận.
Cấu trúc bài có: 6 câu
Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi ý là 5 câu




PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS VINH GIANG MÔN : TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề1)
……………………………………….……………………………………………………………………………………

Câu1: (1,5đ)
Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại như sau

5
8
4
8
6
6
5
7
4
3
6
7

7
3
8
6
7
6
5
9
7
9
7
4

4
7
10
6
7
5
4
7
6
5
2
8


Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
Lập bảng “tần số” và tìm Mốt của dấu hiệu.
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.

Câu2: (1đ)
Cho đa thức M = 6 x6y + x4y3 – y7 – 4x4y3 + 10 – 5x6y + 2y7 – 2,5.
Thu gọn và tìm bậc của đa thức.
Tính giá trị của đa thức tại x = -1 và y = 1.

Câu3: (2,5)
Cho hai đa thức:
P(x) = x2 + 5x4 – 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 – x + 5
Q(x) = x - 5x3– x2 – x4 + 4x3 - x2 + 3x – 1
Thu gọn rồi sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)

Câu 4: (1đ)
Tìm nghiệm của các đa thức
a. R(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Trí Phương Nam
Dung lượng: 109,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)