Toán 5 . onkháiniemphanso
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Huy |
Ngày 03/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: toán 5 . onkháiniemphanso thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Viết :
Đọc : hai phần ba
Viết :
Đọc : năm phần mười
Viết :
Đọc : ba phần tư
Viết :
Đọc : bốn mươi phần một trăm hay bốn mươi phần trăm
là các phân số .
Chú ý : 1) Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 . Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho .
2) Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1.
3) Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0 .
3) Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và mẫu số khác 0
Viết thương các phép chia sau dưới dạng phân số :
1 : 3 ; 4 : 10 ; 9 : 2
Viết mỗi số tự nhiên sau thành phân số có mẫu số là 1 :
5 ; 1 2 ; 2001
Bài 1 : a) Đọc các phân số :
b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên .
10
5
12
Bài 2 : Viết các thương sau dưới dạng phân số
3 : 5 =
75 : 100 =
9 : 17 =
Bài 3 : Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1 :
32 =
105 =
1000 =
Bài 4 :Viết số thích hợp vào ô trống :
a) 1 =
b) 0 =
6
0
Đọc : hai phần ba
Viết :
Đọc : năm phần mười
Viết :
Đọc : ba phần tư
Viết :
Đọc : bốn mươi phần một trăm hay bốn mươi phần trăm
là các phân số .
Chú ý : 1) Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 . Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho .
2) Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1.
3) Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0 .
3) Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và mẫu số khác 0
Viết thương các phép chia sau dưới dạng phân số :
1 : 3 ; 4 : 10 ; 9 : 2
Viết mỗi số tự nhiên sau thành phân số có mẫu số là 1 :
5 ; 1 2 ; 2001
Bài 1 : a) Đọc các phân số :
b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên .
10
5
12
Bài 2 : Viết các thương sau dưới dạng phân số
3 : 5 =
75 : 100 =
9 : 17 =
Bài 3 : Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1 :
32 =
105 =
1000 =
Bài 4 :Viết số thích hợp vào ô trống :
a) 1 =
b) 0 =
6
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)