TOÁN 5 ÔN TẬP
Chia sẻ bởi Nguyễn Bích Ngọc |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: TOÁN 5 ÔN TẬP thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Câu 1:Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là: 76 510 B. 76 501 C. 76 051 D. 75 061 Câu 2:Giá trị của chữ số 9 trong số 39 205 là: 900 B. 9000 C. 90 000 D. 90 Câu 3:Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 000 B. 98 999 C. 99 999 D. 99 900 Câu 4:Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9 cm là: 81 cm2 B. 18 cm2 C. 36 cm2 D. 27 cm2 Câu 5:Giá trị của biểu thức 21475 + 47680 : 5 là: 13831 B.21430 C.31011 D. 30011 Câu 6:Cho 2m 9 cm = …… . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 29 B. 290 C. 200 D. 209 Câu 7: Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật, có chiều dài là 130 m, chiều rộng 70 m. Cạnh hình vuông là: A. 200m B. 100m C. 1600m D. 60m Câu 8: Tìm x biết: x – 24700 = 72452 x =97142 B. x= 98152 C.x = 97152 D. x = 97052 Câu 9: Một hình vuông có độ dài cạnh là số lớn nhất có một chữ số. Diện tích hình vuông tính theo đơn vị xăng - ti- mét là: 64 cm2 B. 81cm2 C. 49cm2 D. 72cm2 Câu 10:An nghĩ ra một số, biết rằng lấy 52130 trừ đi số đó thì bằng 21400 cộng với 13450. Số An nghĩ là: 19270 B. 51000 C. 34850 D. 17280 Câu 11:Một cửa hàng có 35100kg xi măng. Cửa hàng đã bán 1 3 số xi măng. Số xi măng còn lại là: 23600kg B.23400kg C.24400kg D. 22400kg Câu 12:Có 48 chiếc cốc xếp đều vào 8 hộp như nhau. Hỏi có 180 chiếc cốc thì cần số hộp như thế là: 30 hộp B. 28 hộp C.25 hộp D. 34 hộp Phần II. Tự luận Đặt tính rồi tính: 39180 – 734 36184 + 22907 12041 x 6 35784 : 7 ……………… ……………….. ……………… ………………… ……………… ……………….. ……………… …………………… ……………… ……………….. ……………… …………………… ……………… ……………….. ……………… …………………. ……………… ……………….. ……………… …………………… Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng bìa đó. Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Đoạn đường từ A đến C dài 2170 m, đoạn đường từ B đến D dài 3 km. Từ A đến D phải đi qua một cái cầu BC dài 235m ( như hình vẽ) . Tính độ dài đoạn đường AD 235 m 3 km A 2170 m B C D ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................................. …………….........................................................................................................................
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 3 đ) Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là : a- 78901 b- 78991 c- 79000 d- 78100 Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ? a- Thứ tư b- Thứ sáu c- Thứ năm d- Chủ nhật Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = … cm : a- 9600cm b- 96cm c- 906cm d- 960cm Câu 4: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là a- 86cm b- 43cm c- 128cm d- 32cm Câu 5: (0.5đ) Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là a- 48 cm b- 8 cm c- 6 cm d- 24 cm Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là : a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150. II. Tự luận (7đ) Câu 1 : Đặt tính rồi tính : (2 đ) 7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9 ......................... ........................ ...................... ...................... ......................... ........................ ...................... ...................... ......................... ........................ ...................... ...................... Câu 2: Tìm X: (1.5 đ) a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232 …………………………. …………………………… …………………………. …………………………… Câu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng là 9cm Bài giải ……………………………………..…… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… Câu 4:(2 đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng.Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ? Bài giải : …………………..………………………… ………………………………………........... ……………………………………………… ……………………………………………… Câu 5: (0.5đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì
Câu 1:Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là: 76 510 B. 76 501 C. 76 051 D. 75 061 Câu 2:Giá trị của chữ số 9 trong số 39 205 là: 900 B. 9000 C. 90 000 D. 90 Câu 3:Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 000 B. 98 999 C. 99 999 D. 99 900 Câu 4:Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9 cm là: 81 cm2 B. 18 cm2 C. 36 cm2 D. 27 cm2 Câu 5:Giá trị của biểu thức 21475 + 47680 : 5 là: 13831 B.21430 C.31011 D. 30011 Câu 6:Cho 2m 9 cm = …… . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 29 B. 290 C. 200 D. 209 Câu 7: Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật, có chiều dài là 130 m, chiều rộng 70 m. Cạnh hình vuông là: A. 200m B. 100m C. 1600m D. 60m Câu 8: Tìm x biết: x – 24700 = 72452 x =97142 B. x= 98152 C.x = 97152 D. x = 97052 Câu 9: Một hình vuông có độ dài cạnh là số lớn nhất có một chữ số. Diện tích hình vuông tính theo đơn vị xăng - ti- mét là: 64 cm2 B. 81cm2 C. 49cm2 D. 72cm2 Câu 10:An nghĩ ra một số, biết rằng lấy 52130 trừ đi số đó thì bằng 21400 cộng với 13450. Số An nghĩ là: 19270 B. 51000 C. 34850 D. 17280 Câu 11:Một cửa hàng có 35100kg xi măng. Cửa hàng đã bán 1 3 số xi măng. Số xi măng còn lại là: 23600kg B.23400kg C.24400kg D. 22400kg Câu 12:Có 48 chiếc cốc xếp đều vào 8 hộp như nhau. Hỏi có 180 chiếc cốc thì cần số hộp như thế là: 30 hộp B. 28 hộp C.25 hộp D. 34 hộp Phần II. Tự luận Đặt tính rồi tính: 39180 – 734 36184 + 22907 12041 x 6 35784 : 7 ……………… ……………….. ……………… ………………… ……………… ……………….. ……………… …………………… ……………… ……………….. ……………… …………………… ……………… ……………….. ……………… …………………. ……………… ……………….. ……………… …………………… Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng bìa đó. Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Đoạn đường từ A đến C dài 2170 m, đoạn đường từ B đến D dài 3 km. Từ A đến D phải đi qua một cái cầu BC dài 235m ( như hình vẽ) . Tính độ dài đoạn đường AD 235 m 3 km A 2170 m B C D ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................................. …………….........................................................................................................................
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 3 đ) Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là : a- 78901 b- 78991 c- 79000 d- 78100 Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ? a- Thứ tư b- Thứ sáu c- Thứ năm d- Chủ nhật Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = … cm : a- 9600cm b- 96cm c- 906cm d- 960cm Câu 4: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là a- 86cm b- 43cm c- 128cm d- 32cm Câu 5: (0.5đ) Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là a- 48 cm b- 8 cm c- 6 cm d- 24 cm Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là : a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150. II. Tự luận (7đ) Câu 1 : Đặt tính rồi tính : (2 đ) 7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9 ......................... ........................ ...................... ...................... ......................... ........................ ...................... ...................... ......................... ........................ ...................... ...................... Câu 2: Tìm X: (1.5 đ) a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232 …………………………. …………………………… …………………………. …………………………… Câu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng là 9cm Bài giải ……………………………………..…… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… Câu 4:(2 đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng.Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ? Bài giải : …………………..………………………… ………………………………………........... ……………………………………………… ……………………………………………… Câu 5: (0.5đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bích Ngọc
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)