Toan 5 HSG
Chia sẻ bởi Lê Minh Vũ |
Ngày 10/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Toan 5 HSG thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 5: (90 phút)
(((
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 :Phân số nào sau đây nhỏ hơn phân số
a) b) c) d)
Câu 2 :Nếu A = B : 0,1 và A – B = 17,973 thì B sẽ bằng:
a) 1,997 b) 19,93 c) 19,97 d) Tất cả đều sai
Câu 3 : Cho dãy số 15 ; 105 ; 315 ; 693 ; ….Số nào thuộc dãy số trên
a) 2415 b) 1387 c) a , b đều sai d) a, b đều đúng
Câu 4 : Số ở chính giữa dãy số :
20 ; 20,4 ; 20,8 ; 21,2 ; …………….. ; 30 ; 30,4 là số:
a) 25 b) 25,1 c) 25,2 d)Tất cả đều sai
Câu 5 : Số đo chiều rộng của một hình chữ nhật bằng chu vi và kém chiều dài 199,99 cm thì số đo chiều dài sẽ là :
a) 399,98cm b) 0,39998dam c) a ,b đều sai d) a, b đều đúng
Câu 6 : Một tờ bìa hình thang có diện tích 86,4cm2 , chiều cao 9cm , đáy lớn gấp đôi đáy bé thì số đo đáy bé là :
a) 6,4 cm b) 12,8 cm c) 19,2 cm d) 19,1 cm
Câu 7 : Thương của hai số sẽ thay đổi như thế nào nếu ta nhân số chia với và số bị chia với
a) Tăng lần b) Tăng 2 lần c) Giảm lần d) Giảm 2 lần
Câu 8 : Nếu thì Y sẽ bằng :
a) b) 1 c) a , b đều sai d) a, b đều đúng
Câu 9: . Kết quả của tổng này là :
a) b) c) d) Không tính được
Câu 10 : Trong hộp có 3 viên bi đỏ , 5 viên bi xanh , 7 viên bi vàng và 9 viên bi tím . Em hãy lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để có đủ cả 4 màu ?
a) 21 viên b) 22 viên c) 17 viên d) 18 viên
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 : Trên hình vẽ bên cho biết :
MB = MC ; MP = 3,375 cm ; MQ = 2,25 cm ; trong đó MP và MQ lần lượt là chiều cao của tam giác ABM và tam giác ACM
Hãy chứng tỏ rằng AB = AC.
Tính diện tích tam giác ABC biết AC – AB = 1,625 cm
Câu 2 : Thầy C đi xe đạp từ trường A đến trường B Với vận tốc 12km / giờ. Đi được một lúc thầy C lên xe máy đi với vận tốc 60km / giờ và đến trường B lúc 10 giờ30 phút . Hỏi thầy C phải đi xe đạp bao nhiêu ki-lô-mét biết rằng lúc 9 giờ thầy C bắt đầu khởi hành từ trường A và quãng đường từ trường A đến trường B dài 38km.
Câu 3 : : Cho hình tròn có tâm là o
( hình bên) các điểm A, B, C, D nằm trên đường tròn. Biết chu vi hình vuông ABCD là 56 cm . Hãy tính diện tích phần có gạch chéo của hình tròn
Câu 4: Học sinh các lớp 5A ; lớp 5B và lớp 5C đã trồng được tất cả 551 cây . Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? Biết rằng số cây của lớp 5A trồng được bằng số cây của lớp 5B trồng được và bằng số cây của lớp 5C trồng được .
BÀI GIẢI
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 5
PHẦN TRẮC NGHIỆM
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
CHỌN
c
a
a
c
d
a
d
d
b
b
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu1:
Nếu vẽ đường cao từ đỉnh A xuống cạnh đáy BC thì đường cao này chính là đường cao chung của 2 tam giác ABM và ACM . Vì cạnh đáy của hai tam giác này bằng nhau (MB = MC) nên diện tích tam giác ABM bằng diện tích tam giác ACM ( SABM = SACM ) Để ý rằng MP là chiều cao thì AB là cạnh đáy của tam giác ABM nên ta có; SABM = Tương tự ta cũng có SACM = Từ đây ta dễ thấy = hay ABMP = ACMQ Thay MP = 3,375cm và MP
(((
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 :Phân số nào sau đây nhỏ hơn phân số
a) b) c) d)
Câu 2 :Nếu A = B : 0,1 và A – B = 17,973 thì B sẽ bằng:
a) 1,997 b) 19,93 c) 19,97 d) Tất cả đều sai
Câu 3 : Cho dãy số 15 ; 105 ; 315 ; 693 ; ….Số nào thuộc dãy số trên
a) 2415 b) 1387 c) a , b đều sai d) a, b đều đúng
Câu 4 : Số ở chính giữa dãy số :
20 ; 20,4 ; 20,8 ; 21,2 ; …………….. ; 30 ; 30,4 là số:
a) 25 b) 25,1 c) 25,2 d)Tất cả đều sai
Câu 5 : Số đo chiều rộng của một hình chữ nhật bằng chu vi và kém chiều dài 199,99 cm thì số đo chiều dài sẽ là :
a) 399,98cm b) 0,39998dam c) a ,b đều sai d) a, b đều đúng
Câu 6 : Một tờ bìa hình thang có diện tích 86,4cm2 , chiều cao 9cm , đáy lớn gấp đôi đáy bé thì số đo đáy bé là :
a) 6,4 cm b) 12,8 cm c) 19,2 cm d) 19,1 cm
Câu 7 : Thương của hai số sẽ thay đổi như thế nào nếu ta nhân số chia với và số bị chia với
a) Tăng lần b) Tăng 2 lần c) Giảm lần d) Giảm 2 lần
Câu 8 : Nếu thì Y sẽ bằng :
a) b) 1 c) a , b đều sai d) a, b đều đúng
Câu 9: . Kết quả của tổng này là :
a) b) c) d) Không tính được
Câu 10 : Trong hộp có 3 viên bi đỏ , 5 viên bi xanh , 7 viên bi vàng và 9 viên bi tím . Em hãy lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để có đủ cả 4 màu ?
a) 21 viên b) 22 viên c) 17 viên d) 18 viên
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 : Trên hình vẽ bên cho biết :
MB = MC ; MP = 3,375 cm ; MQ = 2,25 cm ; trong đó MP và MQ lần lượt là chiều cao của tam giác ABM và tam giác ACM
Hãy chứng tỏ rằng AB = AC.
Tính diện tích tam giác ABC biết AC – AB = 1,625 cm
Câu 2 : Thầy C đi xe đạp từ trường A đến trường B Với vận tốc 12km / giờ. Đi được một lúc thầy C lên xe máy đi với vận tốc 60km / giờ và đến trường B lúc 10 giờ30 phút . Hỏi thầy C phải đi xe đạp bao nhiêu ki-lô-mét biết rằng lúc 9 giờ thầy C bắt đầu khởi hành từ trường A và quãng đường từ trường A đến trường B dài 38km.
Câu 3 : : Cho hình tròn có tâm là o
( hình bên) các điểm A, B, C, D nằm trên đường tròn. Biết chu vi hình vuông ABCD là 56 cm . Hãy tính diện tích phần có gạch chéo của hình tròn
Câu 4: Học sinh các lớp 5A ; lớp 5B và lớp 5C đã trồng được tất cả 551 cây . Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? Biết rằng số cây của lớp 5A trồng được bằng số cây của lớp 5B trồng được và bằng số cây của lớp 5C trồng được .
BÀI GIẢI
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 5
PHẦN TRẮC NGHIỆM
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
CHỌN
c
a
a
c
d
a
d
d
b
b
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu1:
Nếu vẽ đường cao từ đỉnh A xuống cạnh đáy BC thì đường cao này chính là đường cao chung của 2 tam giác ABM và ACM . Vì cạnh đáy của hai tam giác này bằng nhau (MB = MC) nên diện tích tam giác ABM bằng diện tích tam giác ACM ( SABM = SACM ) Để ý rằng MP là chiều cao thì AB là cạnh đáy của tam giác ABM nên ta có; SABM = Tương tự ta cũng có SACM = Từ đây ta dễ thấy = hay ABMP = ACMQ Thay MP = 3,375cm và MP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Vũ
Dung lượng: 147,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)