Toán 5 học kì II 2014-2015

Chia sẻ bởi Bế Thị Hòa | Ngày 09/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: toán 5 học kì II 2014-2015 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT NGUYÊN BÌNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC THÁI HỌC

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 60 phút
Họ và tên học sinh: .............................................
Điểm trường : ...........................

Điểm
Nhận xét của giáo viên







I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:
A. 6,0 B. 0,06 C. 6,1 D. 0,6
Câu 2:Tỉ số phần trăm của 18 và 30 là:
A. 18% B. 30% C. 81% D. 60%
Câu 3: Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là:
A. 4 đỉnh B. 6 đỉnh C. 8 đỉnh D. 12 đỉnh
Câu 4: Đơn vị đo diện tích 3m25dm2 đổi ra dm2 được:
A. 34dm2 B. 350dm2 C. 305dm2 D. 35dm2
Câu 5: Một hình thang có đáy bé là 5cm, đáy lớn 8cm, chiều cao 6 cm. Vậy diện tích hình thang là bao nhiêu ?
A. 39cm2 B. 49cm2 C. 29cm2 D. 88cm2
Câu 6: Một trường học có 560 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 45% tổng số. Tìm số học sinh nữ ?
A. 260 học sinh B. 320 học sinh
C. 252 học sinh D. 225 học sinh
Câu 7: Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5 cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 3,2cm là:
A. 43,2cm3 B. 32,4 cm3 C. 44,8 cm3 D. 48,4 cm3
Câu 8: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 600 cm2 ,cạnh của hình lập phương này dài bao nhiêu?
A. 15cm B. 12 cm C. 10 cm D. 14cm
II/ PHẦN TỰ LUẬN : (6 ĐIỂM)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
A. 897,3 + 0,986 B. 600 – 92,45 C. 319,2 x 1,25 D. 507,6 : 15
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tìm giá trị x trong phép tính sau (1 điểm)
a. 35 x x = 210 b. x : 15 = 264 – 258
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Một tam giác có cạnh đáy 15cm chiều cao bằng  cạnh đáy. Tính diện tích hình tam giác ( 2 điểm)
Bài giải

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

Câu 4: (1 điểm) Hãy viết dấu phép tính thích hợp vào chỗ chấm và tính để phép tính sau có kết quả là 55 ?
5 … 5 … 5 … 5 … 5 = …………..……………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM – ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: D Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: C
Câu 5: A Câu 6: C Câu 7: A Câu 8: C

II/ PHẦN TỰ LUẬN : (6 ĐIỂM)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.

A. 897,3 + 0,986 B. 60,07 – 39,45 C. 319,2 x 1,25 D. 507,6 : 15
897, 3 60,07 319,2
+ 0,986 - 39,45 1,25 507,6 15
898,286 20,62 15960 057
6384 126 33,84
3192 060
399,000 0

Câu 2: (1 điểm).Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a. 35 x x = 210 b. x : 15 = 264 – 258
x= 210: 35 x : 15 = 6
x= 6 x = 6 x 15
x = 90
Câu 3: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm, 2 câu trả lời và đáp số đúng được 1điểm.
Bài giải
Chiều cao hình tam giác là:
( cm)
Diện tích hình tam giác là:
15 x 10 : 2 = 75 (cm2)
Đáp số: 75 (cm2)

Câu 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bế Thị Hòa
Dung lượng: 54,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)