Toán 5 (HK1_2009-2010)
Chia sẻ bởi Ngô Thanh Tuấn |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Toán 5 (HK1_2009-2010) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: Lớp Năm
BẢN CHÍNH
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2009-2010
Ngày kiểm tra: 30 tháng 12 năm 2009
MÔN TOÁN - LỚP NĂM
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
BÀI 1. Viết vào chỗ chấm:
a) Năm mươi bốn phần chín mươi chín viết là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Sáu và hai phần chín viết là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) Số thập phân có mười hai đơn vị, bảy phần trăm viết là: . . . . . . . . . . . . . . . . d) Số thập phân có ba mươi tám đơn vị, chín mươi lăm phần trăm viết là:. . . .
… . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . e) 18,03 đọc là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . f) 208, 337 đọc là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÀI 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m 6dm = . . . . . . m
;
b) 7cm2 2mm2
= . . . . . . .cm2
c) 5tấn 18 kg = . . . . . . tấn
;
d) 36cm 9mm
= . . . . . . . cm.
BÀI 3. Đặt tính rồi tính:
123,95 + 95,23
234,67 – 97,48
23,5 x 6,8
50,5 : 2,5
......................
.......................
..........................
...........................
......................
.......................
..........................
...........................
......................
.......................
..........................
...........................
......................
.......................
..........................
...........................
......................
.......................
..........................
...........................
BÀI 4. Tìm x:
a) x 2,1 = 9,03 b) x : 3,4 = 2,6
BÀI 5. Giải toán:
Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 32,4 mét vải, ngày thứ hai dệt nhiều hơn ngày thứ nhất 3,5 mét vải, ngày thứ ba dệt ít hơn ngày thứ hai 1,5 mét vải. Hỏi cả ba ngày người đó dệt được bao nhiêu mét vải?
Bài giải
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………
BÀI 6. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) 3500m2 = . . . . . ..ha
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,35
B. 3,5
C. 35
D. 350
b) Số bé nhất trong các số: 6, 778 ; 6,787 ; 6,788 ; 6, 777 là:
A. 6, 778
B. 6, 787
C. 6, 788
D. 6, 777
c) Để tìm 60% của 45 ta làm như sau:
A. Nhân 45 với 60. B. Chia 45 cho 60.
C. Nhân 45 với 100 rồi lấy tích chia cho 60.
D. Nhân 45 với 60 rồi lấy tích chia cho 100.
d) Chữ số 3 trong số thập phân 86,324 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Hàng phần mười
D. Hàng phần trăm
---------------------------------------------------------------------------------------------HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP NĂM
I.Đáp án và biểu điểm:
Bài 1. (1,50điểm): Viết đúng mỗi dòng kết quả: 0,25 điểm.
a) 54
99
b) 6 2
9
c) 12,07
d) 38,95
e) Mười tám phẩy không ba
f) Hai trăm linh tám phẩy ba trăm ba
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thanh Tuấn
Dung lượng: 99,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)