Toán 5 HK 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm | Ngày 10/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Toán 5 HK 2 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên : ………………………..............
Học sinh lớp :..………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 2
Năm học 2010 – 2011
MÔN TOÁN LỚP 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT 1

GT 2
STT




MẬT MÃ





Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo

GK 1

GK 2
MẬT MÃ




STT


Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a)1356,45 + 69,159 b) 357, 25 - 147,9 c) 61,5 x 4,3 d) 18 : 14,4
………………… ……………….. ……………… ………………
………………… ……………….. ……………… ………………
………………… ……………….. ……………… ………………
………………… ……………….. ……………… ………………
………………… ……………….. ……………… ………………
Bài 2: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 km363m = ……………km b) 2 phút 30 giây = …………. phút
c) 14 kg 35g = ……………kg d) 36cm2 5mm2 = ………………cm2
Bài 3: (1 điểm)
a) 150,00 ……150 b) 892,14 …..892,2
c) 42,56 ………42,561 d) 68,105…..68,015
Bài 4: (1 điểm) Tìm x: 6,35  X + X  3,65 = 30.
……………………………
…………….……………..
……………………………
……………..……………
Bài 5: (2 điểm)Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số  viết dưới dạng thập phân là:
A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4
b) Tìm một số biết 30% của nó là 135. Số đó là:
A. 405 B. 504 C. 450 D. 540
Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:
A. 30cm2 B. 240cm C. 240cm2 D. 240cm3










Diện tích hình thang ABMN là:  
A. 23,4 dm2
B. 11,7 dm2 
C. 52 dm2  
D. 26 dm2 5dm

Bài 6: (1 điểm) Tính diện tích phần tô đậm của hình sau:


4cm


6cm


 20cm  

Bài 7: (2 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút.
a. Tính thời gian thực đi của ô tô.
b. Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài bao nhiêu km?
Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

TRƯỜNG TH SÔNG MÂY Hướng dẫn chấm Toán 5
Bài 1: 2 điểm. Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 đ
a) b)
1356,45 357,25
+ 69,159 147,9
1425,609 209,35
c) d)
61,5 180 14,4
x 4,3 360 1,25
1845 720
2460 0
264,45

Bài 2: 1 điểm . Mỗi số điền đúng được 0,25 đ
a) 8 km363m = 8,363km b) 2 phút 30 giây = 2,5 phút
c) 14 kg 35g = 14,035kg d) 36cm2 5mm2 = 3605cm2
Bài 3: (1 điểm) Mỗi dấu điền đúng được 0,25 đ
a) 150,00 = 150 b) 892,14 <.892,2
c) 42,56 <42,561 d) 68,105>.68,015
Bài 4: (1 điểm) Tìm x: 6,35  X + X  3,65 = 30.
(6,35 + 3,65) x X = 30 (0,25 đ)
10 x X = 30 (0,25 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 104,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)