Toan 5- giua hkI
Chia sẻ bởi Thái Thị Thanh Thuỷ |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: toan 5- giua hkI thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Toán 5
( Thời gian 40phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm
Câu 1: (1,5 đ)
a. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất.
Số gồm: “ Chín trăm mười đơn vị, 8 phần nghìn ” được viết là:
A. 900,8 B. 9,008 C. 910,0008 D. 910,008
b.Viết các hỗn số sau thành phân số thập phân
5 = ……..; 82 = ………; 810 = ………; 1 = ……….
Câu 2: (2đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 0,2 < ........ < ............. < ................ < ............ < 0,3
b. 3kg 5g = ................. kg 400 kg = ................... tấn.
c. 16,5m2 = ............. m2.......... dm2 7,6256 ha = .................. m2
d. 7,4m = ............. m .......... cm 5km 75m = ................. km.
Câu 3: (0.5đ)Viết số thập phân sau thành phân số thập phân
0,02 = ……….; 0,095 = ……….
Câu 4: () Viết số thập phân có :
a) Năm đơn vị, chín phần mười: ..................................................................................
b) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm:............................................
c) Không đơn vị, một phần nghìn:...............................................................................
d) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm.
B . Phần kiểm tra tự luận.
Câu 1: (2đ) Tính.
a) b) 1 c) 6 x d) :
Câu 2: (1đ)Tìm X
a) X : = b) X x =
Câu 3: (1.5đ)Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 80 mét. Chiều dài bằng chiều rộng.
a) Tính diện tích vườn hoa đó.
b) Người ta sử dụng diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông.
Câu 4: (0,5đ) Thực hiện dãy tính sau:
807 + 49 ( 311 – 4807 : 23)
Tam Lãnh, ngày 08/10/2010
Người ra đề
Thái Thị Thanh Thuỷ
Đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Năm học 2010- 2011- Môn toán lớp 5
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Bài 1a: (cho 0,5 điểm)
- đáp án D
Bài 1b: (cho 1 điểm)
mỗi vị trí điền đúng cho 0,25 điểm.
Bài 2: (cho 2 điểm) mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Bài 3: ( cho 0,5 điểm ) mỗi vị trí điền đúng cho 0,25 điểm.
Bài 4: ( cho 1 điểm ) mỗi vị trí viết đúng cho 0,25 điểm.
B - Phần kiểm tra tự luận.
Câu 1: ( cho 2 điểm ) mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Câu 2: (cho 1 điểm) mỗi phép đúng cho 0,5 điểm ( mỗi bước tính cho 0,25 điểm)
( cho 0,5 điểm ) kết quả đúng, không có phần lý luận cho 0,25 điểm.
Câu 3: ( cho 1
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Toán 5
( Thời gian 40phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm
Câu 1: (1,5 đ)
a. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất.
Số gồm: “ Chín trăm mười đơn vị, 8 phần nghìn ” được viết là:
A. 900,8 B. 9,008 C. 910,0008 D. 910,008
b.Viết các hỗn số sau thành phân số thập phân
5 = ……..; 82 = ………; 810 = ………; 1 = ……….
Câu 2: (2đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 0,2 < ........ < ............. < ................ < ............ < 0,3
b. 3kg 5g = ................. kg 400 kg = ................... tấn.
c. 16,5m2 = ............. m2.......... dm2 7,6256 ha = .................. m2
d. 7,4m = ............. m .......... cm 5km 75m = ................. km.
Câu 3: (0.5đ)Viết số thập phân sau thành phân số thập phân
0,02 = ……….; 0,095 = ……….
Câu 4: () Viết số thập phân có :
a) Năm đơn vị, chín phần mười: ..................................................................................
b) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm:............................................
c) Không đơn vị, một phần nghìn:...............................................................................
d) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm.
B . Phần kiểm tra tự luận.
Câu 1: (2đ) Tính.
a) b) 1 c) 6 x d) :
Câu 2: (1đ)Tìm X
a) X : = b) X x =
Câu 3: (1.5đ)Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 80 mét. Chiều dài bằng chiều rộng.
a) Tính diện tích vườn hoa đó.
b) Người ta sử dụng diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông.
Câu 4: (0,5đ) Thực hiện dãy tính sau:
807 + 49 ( 311 – 4807 : 23)
Tam Lãnh, ngày 08/10/2010
Người ra đề
Thái Thị Thanh Thuỷ
Đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Năm học 2010- 2011- Môn toán lớp 5
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Bài 1a: (cho 0,5 điểm)
- đáp án D
Bài 1b: (cho 1 điểm)
mỗi vị trí điền đúng cho 0,25 điểm.
Bài 2: (cho 2 điểm) mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Bài 3: ( cho 0,5 điểm ) mỗi vị trí điền đúng cho 0,25 điểm.
Bài 4: ( cho 1 điểm ) mỗi vị trí viết đúng cho 0,25 điểm.
B - Phần kiểm tra tự luận.
Câu 1: ( cho 2 điểm ) mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Câu 2: (cho 1 điểm) mỗi phép đúng cho 0,5 điểm ( mỗi bước tính cho 0,25 điểm)
( cho 0,5 điểm ) kết quả đúng, không có phần lý luận cho 0,25 điểm.
Câu 3: ( cho 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Thị Thanh Thuỷ
Dung lượng: 78,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)