Toán 5_Cuoinam
Chia sẻ bởi Lưu Đức Quỳnh |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Toán 5_Cuoinam thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Điểm
Người chấm
Kiểm tra cuối năm
Năm học 2012-2013
Trờng Tiểu học Nghĩa Phong
Môn: Toán – Lớp: 5
(Thời gian làm bài 40 phút)
Phòng SBD
Người coi
Phần trắc nghiệm khách quan (2.5 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo đáp án A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, …). Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đó.
Bài 1. Cho số thập phân 54,172. Chữ số 7 có giá trị là:
A. 7 B. C. D.
Bài 2. …….. km = 4200 m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 420 B. 42 C. 4,2 D. 0,42
Bài 3. Tỉ số viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 80% B. 0,80% C. 0,8% D. 8%
Bài 4. Biết 80% của một số là 400, vậy của số đó là:
A. 19 B. 95 C. 100 D. 500
Bài 5. Một hình được tạo bởi 6 hình lập
phương (như hình vẽ), mỗi hình lập phương
đều có cạnh bằng 3 cm. Thể tích của hình
đó là:
A. 18 cm3 B. 54 cm3
C. 162 cm3 D. 243 cm3
Phần vận dụng và tự luận (2.5 điểm)
Bài 6. Cùng một lúc, An đi với vận tốc 3,5 km/giờ, Bình đi với vận tốc 2,5 km/giờ và đi ngược chiều với An. Biết rằng khi bắt đầu đi An cách Bình một quãng đường 8 km. Hỏi sau bao nhiêu phút thì An và Bình gặp nhau. Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp số em cho là đúng.
A. 45 phút B. 80 phút C. 60 phút D. 96 phút
Bài 7. Em hãy giải thích vì sao em đã chọn kết quả trên của bài 7.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phần tự luận (5 điểm)
Bài 8. Đặt tính rồi tính
24,206 + 38,497
85,34 – 46,29
40,5 5,3
28,32 : 8
Bài 9. Cho hình vẽ. Biết: ABCD là hình thang
BC = 30 m ; AD = 50 m ; BM = 22 m ; EN = 27 m N
1. Tính diện tích hình thang ABCD. M
2. Tính diện tích tam giác ADE.
3. Tính diện tích hình ABCDE.
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học 2012-2013
Trường Tiểu học Nghĩa Phong
Biểu điểm môn: Toán – Lớp: 5
(Thời gian làm bài 40 phút)
Phần trắc nghiệm (2.5 điểm)
- Mỗi lần khoanh đúng cho 0.5 điểm
- Bài nào khoanh thừa đáp số thì không cho điểm.
Bài 1. C Bài 2. C Bài 3. A Bài 4. C Bài 5. C
Phần vận dụng và tự luận (2.5 điểm)
Bài 6. Khoanh đúng đáp án B cho 0.5 điểm.
Bài 7. (2 điểm)
- Bước tính tổng vận tốc đúng cho 0.75 điểm
- Bước tính thời gian đúng cho 0.75 điểm
- Bước đổi đơn vị cho 0.25 điểm
- Đáp số cho 0.25 điểm
- Sai đơn vị hoặc thiếu đơn vị mỗi lần trừ 0.25 điểm
- Sai từ đâu không chấm tiếp các phần liên quan
- Làm cách khác cho điểm tương tự
Phần tự luận (5 điểm)
Bài 8. (2 điểm)
- Mỗi phép toán đúng cho 0.5 điểm
- Trong mỗi phép toán, bước đặt tính cho 0.25 điểm, bước tính cho 0.25 điểm.
- Đặt tính sai thì không chấm bước tính.
Bài 9. (3 điểm)
- Tính đúng diện tích hình thang ABCD cho 1 điểm
- Tính đúng diện tích tam giác ADE cho 1 điểm
- Tính đúng diện tích
Người chấm
Kiểm tra cuối năm
Năm học 2012-2013
Trờng Tiểu học Nghĩa Phong
Môn: Toán – Lớp: 5
(Thời gian làm bài 40 phút)
Phòng SBD
Người coi
Phần trắc nghiệm khách quan (2.5 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo đáp án A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, …). Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đó.
Bài 1. Cho số thập phân 54,172. Chữ số 7 có giá trị là:
A. 7 B. C. D.
Bài 2. …….. km = 4200 m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 420 B. 42 C. 4,2 D. 0,42
Bài 3. Tỉ số viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 80% B. 0,80% C. 0,8% D. 8%
Bài 4. Biết 80% của một số là 400, vậy của số đó là:
A. 19 B. 95 C. 100 D. 500
Bài 5. Một hình được tạo bởi 6 hình lập
phương (như hình vẽ), mỗi hình lập phương
đều có cạnh bằng 3 cm. Thể tích của hình
đó là:
A. 18 cm3 B. 54 cm3
C. 162 cm3 D. 243 cm3
Phần vận dụng và tự luận (2.5 điểm)
Bài 6. Cùng một lúc, An đi với vận tốc 3,5 km/giờ, Bình đi với vận tốc 2,5 km/giờ và đi ngược chiều với An. Biết rằng khi bắt đầu đi An cách Bình một quãng đường 8 km. Hỏi sau bao nhiêu phút thì An và Bình gặp nhau. Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp số em cho là đúng.
A. 45 phút B. 80 phút C. 60 phút D. 96 phút
Bài 7. Em hãy giải thích vì sao em đã chọn kết quả trên của bài 7.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phần tự luận (5 điểm)
Bài 8. Đặt tính rồi tính
24,206 + 38,497
85,34 – 46,29
40,5 5,3
28,32 : 8
Bài 9. Cho hình vẽ. Biết: ABCD là hình thang
BC = 30 m ; AD = 50 m ; BM = 22 m ; EN = 27 m N
1. Tính diện tích hình thang ABCD. M
2. Tính diện tích tam giác ADE.
3. Tính diện tích hình ABCDE.
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học 2012-2013
Trường Tiểu học Nghĩa Phong
Biểu điểm môn: Toán – Lớp: 5
(Thời gian làm bài 40 phút)
Phần trắc nghiệm (2.5 điểm)
- Mỗi lần khoanh đúng cho 0.5 điểm
- Bài nào khoanh thừa đáp số thì không cho điểm.
Bài 1. C Bài 2. C Bài 3. A Bài 4. C Bài 5. C
Phần vận dụng và tự luận (2.5 điểm)
Bài 6. Khoanh đúng đáp án B cho 0.5 điểm.
Bài 7. (2 điểm)
- Bước tính tổng vận tốc đúng cho 0.75 điểm
- Bước tính thời gian đúng cho 0.75 điểm
- Bước đổi đơn vị cho 0.25 điểm
- Đáp số cho 0.25 điểm
- Sai đơn vị hoặc thiếu đơn vị mỗi lần trừ 0.25 điểm
- Sai từ đâu không chấm tiếp các phần liên quan
- Làm cách khác cho điểm tương tự
Phần tự luận (5 điểm)
Bài 8. (2 điểm)
- Mỗi phép toán đúng cho 0.5 điểm
- Trong mỗi phép toán, bước đặt tính cho 0.25 điểm, bước tính cho 0.25 điểm.
- Đặt tính sai thì không chấm bước tính.
Bài 9. (3 điểm)
- Tính đúng diện tích hình thang ABCD cho 1 điểm
- Tính đúng diện tích tam giác ADE cho 1 điểm
- Tính đúng diện tích
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Đức Quỳnh
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)