Toán 5 CKII 2015-2016
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Toán 5 CKII 2015-2016 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG
Trường Tiểu học Toàn Thắng
-----***------
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI
NĂM HỌC: 2015-2016
KÌ II
Số phách
Họ và tên:……………………..
Lớp:…… Số báo danh :………
Môn: Toán Lớp 5
Thời gian: 40 phút
ĐỀ LẺ
………..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Gv chấm
Số phách
………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm )
Câu 1: Số thập phân gồm: Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm viết là:
A. 3285 B. 32,85 C. 3,285 D. 328,5
Câu 2: Số thập phân: 30,324 đọc là:
A. Ba mươi nghìn ba trăm hai mươi tư B. Ba mươi phẩy ba trăm hai tư
C. Ba mươi phẩy ba trăm hai mươi tư D. Ba chục và ba trăm hai mươi tư
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 4,5 và 5 là:
A. 90% B. 9% C. 0,9% D. 0,09%
Câu 4: 3450 cm2 bằng bao nhiêu m2?
A. 34,5 m2 B. 3,45 m2 C. 345 m2 D. 0,345 m2
Câu 5: 15% của 160 m2 bằng:
A. 0,24 m2 B. 24 m2 C. 240 m2 D. 2400 m2
Câu 6: Một hình tam giác có đáy bằng 8 cm, đường cao bằng 4 cm. Vậy diện tích của hình tam giác đó là:
A. 6 cm2 B. 16 cm C. 32 cm2 D. 16 cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 69,68 + 27,25 b. 275,76 – 156,39 c. 7,826 x 4,5 d. 48,3 : 3,5
Câu 2: Người ta dùng tôn để đóng một cái thùng không nắp đậy hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m, chiều rộng 0,8 m và chiều cao 0,6 m.
a. Tính diện tích phần tôn để đóng thùng.
b. Tính thể tích của cái thùng hình hộp chữ nhật đó. (2,5 điểm)
Bài giải
Câu 3: Tính: (1 điểm)
a. 5,9 : 2 + 13,06 b. 55,04 - 35,04 : 4
Câu 4: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/giờ. Sau 2 giờ một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 35 km/giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp? (1,5 điểm) Bài giải
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG
Trường Tiểu học Toàn Thắng
-----***------
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI
NĂM HỌC: 2015-2016
KÌ II
Số phách
Họ và tên:……………………..
Lớp:…… Số báo danh :………
Môn: Toán Lớp 5
Thời gian: 40 phút
ĐỀ CHẴN
………..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Gv chấm
Số phách
………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm )
Câu 1: Số thập phân gồm: Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm viết là:
A. 32,85 B. 3,285 C. 328,5 D. 3285
Câu 2: Số thập phân: 30,324 đọc là:
A. Ba mươi phẩy ba trăm hai tư B. Ba mươi nghìn ba trăm hai mươi tư
C. Ba chục và ba trăm hai mươi tư D. Ba mươi phẩy ba trăm hai mươi tư
Câu 3:
Trường Tiểu học Toàn Thắng
-----***------
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI
NĂM HỌC: 2015-2016
KÌ II
Số phách
Họ và tên:……………………..
Lớp:…… Số báo danh :………
Môn: Toán Lớp 5
Thời gian: 40 phút
ĐỀ LẺ
………..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Gv chấm
Số phách
………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm )
Câu 1: Số thập phân gồm: Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm viết là:
A. 3285 B. 32,85 C. 3,285 D. 328,5
Câu 2: Số thập phân: 30,324 đọc là:
A. Ba mươi nghìn ba trăm hai mươi tư B. Ba mươi phẩy ba trăm hai tư
C. Ba mươi phẩy ba trăm hai mươi tư D. Ba chục và ba trăm hai mươi tư
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 4,5 và 5 là:
A. 90% B. 9% C. 0,9% D. 0,09%
Câu 4: 3450 cm2 bằng bao nhiêu m2?
A. 34,5 m2 B. 3,45 m2 C. 345 m2 D. 0,345 m2
Câu 5: 15% của 160 m2 bằng:
A. 0,24 m2 B. 24 m2 C. 240 m2 D. 2400 m2
Câu 6: Một hình tam giác có đáy bằng 8 cm, đường cao bằng 4 cm. Vậy diện tích của hình tam giác đó là:
A. 6 cm2 B. 16 cm C. 32 cm2 D. 16 cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 69,68 + 27,25 b. 275,76 – 156,39 c. 7,826 x 4,5 d. 48,3 : 3,5
Câu 2: Người ta dùng tôn để đóng một cái thùng không nắp đậy hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m, chiều rộng 0,8 m và chiều cao 0,6 m.
a. Tính diện tích phần tôn để đóng thùng.
b. Tính thể tích của cái thùng hình hộp chữ nhật đó. (2,5 điểm)
Bài giải
Câu 3: Tính: (1 điểm)
a. 5,9 : 2 + 13,06 b. 55,04 - 35,04 : 4
Câu 4: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/giờ. Sau 2 giờ một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 35 km/giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp? (1,5 điểm) Bài giải
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG
Trường Tiểu học Toàn Thắng
-----***------
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI
NĂM HỌC: 2015-2016
KÌ II
Số phách
Họ và tên:……………………..
Lớp:…… Số báo danh :………
Môn: Toán Lớp 5
Thời gian: 40 phút
ĐỀ CHẴN
………..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Gv chấm
Số phách
………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm )
Câu 1: Số thập phân gồm: Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm viết là:
A. 32,85 B. 3,285 C. 328,5 D. 3285
Câu 2: Số thập phân: 30,324 đọc là:
A. Ba mươi phẩy ba trăm hai tư B. Ba mươi nghìn ba trăm hai mươi tư
C. Ba chục và ba trăm hai mươi tư D. Ba mươi phẩy ba trăm hai mươi tư
Câu 3:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 1,14MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)