Toán 5 CKII 2013-2014
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Toán 5 CKII 2013-2014 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 5 Thời gian: 40 phút
ĐỀ LẺ
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. ( 1đ)
a, Hỗn số 4viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
b, 0,6 % viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. B. C. D.
c, Biết 80 % của một số là 320. Vậy của số đó là:
A. 40 B. 256 C. 200 D. 80
d,Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 8 cm là:
A. 30 cm2 B. 240 cm C. 240 cm2 D. 240 cm3
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S. ( 1 đ)
0,6 ha = 6000 m2 5kg = 5100 g
75 phút = 1,35 giờ 3,09 m3 = 3900 dm3
Câu 3: Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:( 0,25 đ).
A. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 B. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03
C. 6 ; 6,3 ; 6,12 ; 6,98 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108
Câu 4: Tìm Y: ( 2 đ)
a, x Y = x b, Y + = -
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............
............................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Đặt tính rồi tính. ( 2 đ)
3265,39 + 482,75 567,60 - 76,27 652,04 x 5,6 133,62 : 1,7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
Câu 6: Tính diện tích phần tô đậm. ( 1.75đ)
……………………………………………………...
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………..
………………………………………………………
……………………………………………………....
....................................................................................
....................................................................................
Câu 7.( 2đ ) Tỉnh A và B cách nhau 190 km. Cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.
a, Hỏi một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki - lô - mét? ( 1 đ )
b, Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng vận tốc ô tô đi từ B. ( 1đ )
……….
……….
……..…
……….
……….
……….. ……….
……………………………………………………………………………………………………
…………....………………………………………………………………………………………
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 5 Thời gian: 40 phút
ĐỀ CHẴN
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. ( 1đ)
a, Hỗn số 5viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
b, 0,06 % viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. B. C. D.
c, Biết 80 % của một số là 400. Vậy của số đó là:
A. 19 B. 95 C. 100 D. 500
d,Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 7 cm, chiều cao 6 cm là:
A. 378 cm2 B. 96 cm3 C. 378 cm3 D. 22 cm3
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S. ( 1 đ)
0,5 ha = 50000 m2 5kg = 510 g
75 phút = 1,25 giờ 4,08 m3 = 4080 dm3
Câu 3: Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:( 0,25 đ).
A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 B. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503
C. 6 ; 6,3 ; 6,12 ; 6,98 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108
Câu 4: Tìm
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 5 Thời gian: 40 phút
ĐỀ LẺ
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. ( 1đ)
a, Hỗn số 4viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
b, 0,6 % viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. B. C. D.
c, Biết 80 % của một số là 320. Vậy của số đó là:
A. 40 B. 256 C. 200 D. 80
d,Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 8 cm là:
A. 30 cm2 B. 240 cm C. 240 cm2 D. 240 cm3
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S. ( 1 đ)
0,6 ha = 6000 m2 5kg = 5100 g
75 phút = 1,35 giờ 3,09 m3 = 3900 dm3
Câu 3: Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:( 0,25 đ).
A. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 B. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03
C. 6 ; 6,3 ; 6,12 ; 6,98 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108
Câu 4: Tìm Y: ( 2 đ)
a, x Y = x b, Y + = -
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............
............................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Đặt tính rồi tính. ( 2 đ)
3265,39 + 482,75 567,60 - 76,27 652,04 x 5,6 133,62 : 1,7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
Câu 6: Tính diện tích phần tô đậm. ( 1.75đ)
……………………………………………………...
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………..
………………………………………………………
……………………………………………………....
....................................................................................
....................................................................................
Câu 7.( 2đ ) Tỉnh A và B cách nhau 190 km. Cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.
a, Hỏi một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki - lô - mét? ( 1 đ )
b, Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng vận tốc ô tô đi từ B. ( 1đ )
……….
……….
……..…
……….
……….
……….. ……….
……………………………………………………………………………………………………
…………....………………………………………………………………………………………
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 5 Thời gian: 40 phút
ĐỀ CHẴN
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. ( 1đ)
a, Hỗn số 5viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
b, 0,06 % viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. B. C. D.
c, Biết 80 % của một số là 400. Vậy của số đó là:
A. 19 B. 95 C. 100 D. 500
d,Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 7 cm, chiều cao 6 cm là:
A. 378 cm2 B. 96 cm3 C. 378 cm3 D. 22 cm3
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S. ( 1 đ)
0,5 ha = 50000 m2 5kg = 510 g
75 phút = 1,25 giờ 4,08 m3 = 4080 dm3
Câu 3: Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:( 0,25 đ).
A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 B. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503
C. 6 ; 6,3 ; 6,12 ; 6,98 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108
Câu 4: Tìm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 1,21MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)