Toán 5 CKI 2012-2013
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Toán 5 CKI 2012-2013 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:..............Số báo danh:…………..
Số phách:……………..
Số phách: ………………
Bài kiểm tra định kì cuối kì I
Năm học: 2012-2013
Môn: Toán Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Đề Lẻ
Điểm
GV chấm
Câu 1: Đặt tính rồi tính .( 2 điểm)
15,6 x 7,3
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
65,78 : 4,6
……………………………..
……………………………..
……………………………..
……………………………..
Câu 2: Tìm x .( 2 điểm)
34,8 – x = 7 x 3,5
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
x + 16,4 = 68,6 – 4,13
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .(1,5 điểm)
a)Chữ số 8 trong số thập phân 95,624 có giá trị là:
A.
B.
C.
D.6
b) Số 4 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,06
B. 4,60
C. 4,6
D. 4,006
c) 2 phút 30 giây = …….. giây. Số viết vào chỗ chấm là:
A. 50
B. 120
C. 150
D. 200
Câu 4: (2,5 điểm)
Ba thùng dầu đựng tất cả 68,9 lít dầu. Thùng thứ nhất đựng 17,3 lít. Thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 5,6 lít . Hỏi thùng thứ ba đựng bao nhiêu lít dầu.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: ( 1 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong hình bên có:
……..hình tam giác.
……..hình tứ giác.
Câu 6 : ( 1 điểm ) Tính nhanh.
8,5 x 3,6 + 6,4 x 8,5
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:..............Số báo danh:…………..
Số phách:……………..
Số phách: ………………
Bài kiểm tra định kì cuối kì I
Năm học: 2012-2013
Môn: Toán Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Đề Chẵn
Điểm
GV chấm
Câu 1: Đặt tính rồi tính .( 2 điểm)
13,8 x 6,4
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
91,08 : 3,6
……………………………..
……………………………..
……………………………..
……………………………..
Câu 2: Tìm x .( 2 điểm)
23,6 – x = 6 x 2,5
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
x + 18,7 = 65,7 – 2,31
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .(1,5 điểm)
a)Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
A.
B.
C.
D.8
b) Số 3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900
B. 3,09
C. 3,9
D. 3,90
c)3 phút 20 giây = …….. giây. Số viết vào chỗ chấm là:
A. 50
B. 320
C. 80
D. 200
Câu 4: (2,5 điểm)
Ba thùng dầu đựng tất cả 65,7 lít dầu. Thùng thứ nhất đựng 15,3 lít. Thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 4,8 lít . Hỏi thùng thứ ba đựng bao nhiêu lít dầu.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: ( 1 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong hình bên có:
……..hình tam giác.
Họ và tên:............................................
Lớp:..............Số báo danh:…………..
Số phách:……………..
Số phách: ………………
Bài kiểm tra định kì cuối kì I
Năm học: 2012-2013
Môn: Toán Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Đề Lẻ
Điểm
GV chấm
Câu 1: Đặt tính rồi tính .( 2 điểm)
15,6 x 7,3
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
65,78 : 4,6
……………………………..
……………………………..
……………………………..
……………………………..
Câu 2: Tìm x .( 2 điểm)
34,8 – x = 7 x 3,5
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
x + 16,4 = 68,6 – 4,13
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .(1,5 điểm)
a)Chữ số 8 trong số thập phân 95,624 có giá trị là:
A.
B.
C.
D.6
b) Số 4 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,06
B. 4,60
C. 4,6
D. 4,006
c) 2 phút 30 giây = …….. giây. Số viết vào chỗ chấm là:
A. 50
B. 120
C. 150
D. 200
Câu 4: (2,5 điểm)
Ba thùng dầu đựng tất cả 68,9 lít dầu. Thùng thứ nhất đựng 17,3 lít. Thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 5,6 lít . Hỏi thùng thứ ba đựng bao nhiêu lít dầu.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: ( 1 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong hình bên có:
……..hình tam giác.
……..hình tứ giác.
Câu 6 : ( 1 điểm ) Tính nhanh.
8,5 x 3,6 + 6,4 x 8,5
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:..............Số báo danh:…………..
Số phách:……………..
Số phách: ………………
Bài kiểm tra định kì cuối kì I
Năm học: 2012-2013
Môn: Toán Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Đề Chẵn
Điểm
GV chấm
Câu 1: Đặt tính rồi tính .( 2 điểm)
13,8 x 6,4
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
91,08 : 3,6
……………………………..
……………………………..
……………………………..
……………………………..
Câu 2: Tìm x .( 2 điểm)
23,6 – x = 6 x 2,5
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
x + 18,7 = 65,7 – 2,31
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .(1,5 điểm)
a)Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
A.
B.
C.
D.8
b) Số 3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900
B. 3,09
C. 3,9
D. 3,90
c)3 phút 20 giây = …….. giây. Số viết vào chỗ chấm là:
A. 50
B. 320
C. 80
D. 200
Câu 4: (2,5 điểm)
Ba thùng dầu đựng tất cả 65,7 lít dầu. Thùng thứ nhất đựng 15,3 lít. Thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 4,8 lít . Hỏi thùng thứ ba đựng bao nhiêu lít dầu.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: ( 1 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong hình bên có:
……..hình tam giác.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)