TOAN 5 CKI

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phúc | Ngày 09/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: TOAN 5 CKI thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Ninh Vân
Lớp 5
Họ tên:...................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn toán - Thời gian: 40 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 30/12/2015


Điểm:
Lời nhận xét của thầy (cô)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


Đề:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm).
A. Trong các số sau đây, chữ số 7 trong số nào có giá trị ?
a. 598,700 b. 798,007 c. 597,753 d. 573,278
B. Biểu thức 0,9 : 2 x 2 có giá trị là:
a. 2,2 b. 0,22 c. 0,9 d. 0,09
C. Dãy số thập phân nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến đến lớn ?
a. 3,425; 3,415; 4,342; 4,413 b. 72,20; 72,3; 72,42; 72,48
c. 6,451; 7,134; 8,53; 8,099 d. 1,29; 1,30; 5,42; 5,0999
D. Tỉ số phần trăm của 45 và 250 là:
a. 0,18% b. 180% c. 1,8% d. 18%
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm).
a) 369,55 + 29,05 b) 76,57 – 26,48
…...........................................................................…...........…............….............................
…...........................................................................…...........…............….............................
…...........................................................................…...........…............….............................
…...........................................................................…...........…............….............................

c) 5,26 × 4,3 d) 210,8 : 6,2
…...........................................................................…...........…............….............................
…...........................................................................…...........…............….............................
…...........................................................................…...........…............….............................
…...........................................................................…...........…............….............................
…...........................................................................…...........…............….............................
Câu 3: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm).
a) 71kg 153g = ………… kg b) 416kg = . . . . . . . .tấn
c) 4 m 605 mm = ……….. m d) 9257 m2 = ……….. dam2
Câu 4. Tìm x. (1,5 điểm).
a) 82 - x = 8 : 0,25 b) 100 : x = 174,9 – 74,9
…...........................................................................…...........…............….............................
…...........................................................................…...........…............….............................
…...........................................................................…...........…............….............................
…...........................................................................…...........…............….............................

Câu 5: (1,5 điểm).
Trong một lớp học có 18 học sinh nam và số học sinh nam chiếm 45 % số học sinh của lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ ?
Giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..............
Câu 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 102 m, chiều rộng bằng  chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó. (2 điểm).
Giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………





---Hết---

TRƯỜNG TH NINH VÂN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CKI
MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học 2015 - 2016

Câu 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
d
c
b
d
Câu 2. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho (0,5 điểm)
a) 398,60
b) 50,09                      
c) 22,618        
d) 34 
Câu 3: Làm đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
a) 71kg 153g = 71,153 kg b) 416kg = 0,416 tấn
c) 4 m 605 mm = 4,605 m d) 9257 m2 = 92,57 dam2
Câu 4: Làm đúng mỗi ý cho 0,75 điểm.
a) 82 - x = 8 : 0,25 b) 100 : x = 174,9 – 74,9
82 - x = 32 0,25 đ 100 : x = 100 0,25 đ
x = 82 - 32 0,25 đ x = 100 : 100 0,25 đ
x = 50 0,25 đ x = 1 0,25 đ

Câu 5: Giải
Tổng số học sinh của lớp học đó là:
18 : 45 x 100 = 40 (học sinh) (0,75 điểm)
Lớp học đó có số học sinh nữ là:
40 - 18 = 22 ( học sinh) (0,5 điểm)
Đáp số: 22 học sinh nữ (0,25 điểm)

Câu 6: Giải
Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là.
102 : 2 = 51 (m) (0,5 điểm)
Tổng số phần bằng nhau là.
2 + 3 = 5 (phần) (0,25 điểm)
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phúc
Dung lượng: 52,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)