TOAN 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Tâm | Ngày 10/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: TOAN 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:
Lớp:

Đề 1
Bài 1
Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân


Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân


Bài 2: Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính:

Bài 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
89,9990,01 0,981,1
56,5……… 56.48 5,736……… 5,673
24,06 24,060 99,090……… 99,09
16,0316,3 6766,999

Bài 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống.
8m 5cm m 4m 25cm m
6hm 38m hm 4dm 4mm dm
465g kg 1tấn 3tạ tấn
6tạ 9kg tạ 177kg tấn

Bài 5: Mua 6 quyển vở hết 18000đồng. Hỏi mua 18 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?


Bài 6:
a) Tìm số tự nhiên x bé nhất sao cho: x >10,35
x
b) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho: x < 8,2
x

Họ và tên
Lớp

Đề 2

Bài 1: a) Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:


b) Viết số thập phân gồm:
- Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm: ……....
- Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn
- Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn
- Năm mươi lăm đơn vị, năm trăm năm mươi sáu phần nghìn

c) Số thập phân 156,243 gồm:
… nghìn; ……phần trăm; ……phần nghìn; trăm

Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
345cm m 35dm m
678cm m 34m m
34tấn 3kg tấn 2tạ 7kg tạ
12tấn 51kg tấn 34tạ 24 kg tạ
1ha 430m2ha 86005m2 = ………ha

Bài 3: 12 người làm xong một công việc trong 4 ngày. Hỏi 16 người làm xong công việc trong bao nhiêu ngày?(mức làm của mỗi người như nhau).
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

Bài 5: a) Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho: 8 < x< 9.
x
b) Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: 0,1 < x < 0,2
x

Họ và tên:..............................................…………
Lớp

Đề 3
Phần 1
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1.Số Hai mươi mốt phẩy tám mươi sáu viết là:
A. 201,806 B. 21,806
C. 21,86 D. 201,86
2. Viết dưới dạng số thập phân ta được:
A. 7,0 B. 70,0
C. 0,07 C.0,7
3. Số lớn nhất trong các số: 6,97; 7,99; 6,79; 7,9 là:
A. 6.97 B. 7.99
C. 6,79 D. 7,9
4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm trong 7dm24cm2 cm2
A. 74 B. 704
C. 740 D. 7400
5. Một khu rừng hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ. Diện tích của khu rừng đó là:

A. 13,05ha B. 1,35km2
C. 13,5h D. 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Tâm
Dung lượng: 49,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)