Toán 5
Chia sẻ bởi Đặng Văn Mười |
Ngày 10/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường:..................................................... PHÒNG GIÁO DỤC- ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:.................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: .............................. ………….. NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN TOÁN LỚP 5
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Học sinh làm trực tiếp vào đề thi:
A. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Phân số được viết dưới dạng số thập phân là.
A. 0,1 ; B. 0,25 ; C. 0,4 ; D. 2,5
2/ 3m2 5cm2 = ....................... cm2
A. 3005 B. 30005 C. 35000 D. 305
3/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị nào:
A. B. C. D. 8
4/. 3 phút 20 giây = ................... giây
A. 50 B. 320 C. 200 D. 80
5/. Điền vào chỗ chấm số thích hợp:
15 phút = ...........giờ
A. B. 0,25 C. 0,5 D. Cả A, B đều đúng
6/. Điền vào chỗ chấm số thích hợp: 6km 25m = ……….km
A. 6,25 B. 6,025 C.6,0025 D. Tất cả đều sai.
7/ Số lớn nhất trong các số : 6,978 ; 6,897 ; 6,987 ; 6,879 là :
A. 6,978 B . 6,897 C. 6,987 D. 6,879
8/ Một đám đất hình tam giác có chiều cao 50m, đáy 200m. Diện tích đám đất là:
A. 1 ha B. 100 dam2 C. 0,5 ha D. Cả A và B đều đúng
9/ Trong hình bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 6 hình B. 8 hình
C. 10 hình D. 12 hình
10/ Lớp 5A có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nam . Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với học sinh của cả lớp ?
A. 30% ; B. 40% ; C. 50% ; D. 60%
Học sinh không làm vào phần này
B. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài 1: Tính ( 2 điểm)
68,52 + 45,9 507, 35 - 26,78 75,23 x 1,05 308,85 : 14,5
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Điền dấu >, <, = (1 điểm)
a. 2................ 2,2 b. 4 ....................... 4,35
c. 14,09 .............. 14 d. 3,56 ....................... 3,099
Bài 3: ( 2 đ)
Cho hình chữ nhật ABCD , cạnh AB = 1,4dm , cạnh AD = 9cm . M là một điểm trên
cạnh AB . Tính diện tích tam giác MDC ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 đ (TC 5 đ)
B. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi trường hợp được 0,5 điểm
Bài 2: (1 điểm)
Điền dấu đúng mỗi trường hợp được 0,25 điểm
Bài 3: ( 2 điểm)
Đổi được 0,5 điểm
Tính diện tích hình tam giác 1 đ
Đáp số được 0,5 điểm
Lớp:.................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: .............................. ………….. NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN TOÁN LỚP 5
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Học sinh làm trực tiếp vào đề thi:
A. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Phân số được viết dưới dạng số thập phân là.
A. 0,1 ; B. 0,25 ; C. 0,4 ; D. 2,5
2/ 3m2 5cm2 = ....................... cm2
A. 3005 B. 30005 C. 35000 D. 305
3/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị nào:
A. B. C. D. 8
4/. 3 phút 20 giây = ................... giây
A. 50 B. 320 C. 200 D. 80
5/. Điền vào chỗ chấm số thích hợp:
15 phút = ...........giờ
A. B. 0,25 C. 0,5 D. Cả A, B đều đúng
6/. Điền vào chỗ chấm số thích hợp: 6km 25m = ……….km
A. 6,25 B. 6,025 C.6,0025 D. Tất cả đều sai.
7/ Số lớn nhất trong các số : 6,978 ; 6,897 ; 6,987 ; 6,879 là :
A. 6,978 B . 6,897 C. 6,987 D. 6,879
8/ Một đám đất hình tam giác có chiều cao 50m, đáy 200m. Diện tích đám đất là:
A. 1 ha B. 100 dam2 C. 0,5 ha D. Cả A và B đều đúng
9/ Trong hình bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 6 hình B. 8 hình
C. 10 hình D. 12 hình
10/ Lớp 5A có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nam . Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với học sinh của cả lớp ?
A. 30% ; B. 40% ; C. 50% ; D. 60%
Học sinh không làm vào phần này
B. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài 1: Tính ( 2 điểm)
68,52 + 45,9 507, 35 - 26,78 75,23 x 1,05 308,85 : 14,5
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Điền dấu >, <, = (1 điểm)
a. 2................ 2,2 b. 4 ....................... 4,35
c. 14,09 .............. 14 d. 3,56 ....................... 3,099
Bài 3: ( 2 đ)
Cho hình chữ nhật ABCD , cạnh AB = 1,4dm , cạnh AD = 9cm . M là một điểm trên
cạnh AB . Tính diện tích tam giác MDC ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 đ (TC 5 đ)
B. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi trường hợp được 0,5 điểm
Bài 2: (1 điểm)
Điền dấu đúng mỗi trường hợp được 0,25 điểm
Bài 3: ( 2 điểm)
Đổi được 0,5 điểm
Tính diện tích hình tam giác 1 đ
Đáp số được 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Mười
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)