TOẠN 5
Chia sẻ bởi Trần Hùng Bột |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: TOẠN 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG MỘT
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ.
GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ.
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
Ô TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
VIẾT:
VIẾT:
Đọc : hai phần ba Đọc : năm phần mười
Viết: Viết :
Đọc : ba phần tư Đọc: bốn mươi phần một trăm
; ; ; là các phân số
Chú ý:
1) Có thể dùng phân số để ghi kết quả phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác không. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho.
Ví dụ : 1 : 3 = ........
2) Cho một số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1.
Ví dụ : 5 = ......
3) Số một có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và mẫu số khác không.
Ví dụ : = 1......
4) Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là không mẫu số khác không.
Ví dụ : 0 = ....
a) Đọc các phân số :
; ; ……
Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.
Viết các thương sau đây dưới dạng phân số.
3: 5; 75:100; 9:17.
Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1.
32; 105; 1000.
Viết số thích hợp vào ô trống:
a) 1= ; b) 0 = .
ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
Tính chất cơ bản của phân số
+ Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác không thì được một phan số bằng phân số đã cho.
+ Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
Ví dụ:
Ví dụ 2:
Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số
+ Rút gọn phân số.
Ví dụ :
Hoặc: ,……
+ Quy đồng mẫu số các phân số.
Ví dụ 1: Quy đồng mẫu số của
Lấy tích 5 7 = 35 là mẫu số chung ta cóMSC, ta có :
; .
Ví dụ 2 : Quy đồng mẫu số của và
Nhận xét : 10 :5= 2, chọn 10 là mẫu số chung. Ta có :
; giữ nguyên
Rút gọn các phân số :
; ; .
Quy đồng mẫu số các phân số.
a) và và và .
3. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây :
ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
a)Trong hai phân số cùng mẫu số.
- Phân số nào có tử bé hơn thì bé hơn.
- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
Ví dụ: < ; > .
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của chúng.
Ví dụ: So sánh hai phân số và
Quy đồng mẫu số hai ph ân số: và
; .
Vì 21 > 20 nên > Vậy > .
và và >
? … … ; … …
Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
; ; .
ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( Tiếp theo)
? …1 …1 …1 1…
Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.
So sánh các phân số
và
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ.
GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ.
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
Ô TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
VIẾT:
VIẾT:
Đọc : hai phần ba Đọc : năm phần mười
Viết: Viết :
Đọc : ba phần tư Đọc: bốn mươi phần một trăm
; ; ; là các phân số
Chú ý:
1) Có thể dùng phân số để ghi kết quả phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác không. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho.
Ví dụ : 1 : 3 = ........
2) Cho một số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1.
Ví dụ : 5 = ......
3) Số một có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và mẫu số khác không.
Ví dụ : = 1......
4) Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là không mẫu số khác không.
Ví dụ : 0 = ....
a) Đọc các phân số :
; ; ……
Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.
Viết các thương sau đây dưới dạng phân số.
3: 5; 75:100; 9:17.
Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1.
32; 105; 1000.
Viết số thích hợp vào ô trống:
a) 1= ; b) 0 = .
ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
Tính chất cơ bản của phân số
+ Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác không thì được một phan số bằng phân số đã cho.
+ Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
Ví dụ:
Ví dụ 2:
Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số
+ Rút gọn phân số.
Ví dụ :
Hoặc: ,……
+ Quy đồng mẫu số các phân số.
Ví dụ 1: Quy đồng mẫu số của
Lấy tích 5 7 = 35 là mẫu số chung ta cóMSC, ta có :
; .
Ví dụ 2 : Quy đồng mẫu số của và
Nhận xét : 10 :5= 2, chọn 10 là mẫu số chung. Ta có :
; giữ nguyên
Rút gọn các phân số :
; ; .
Quy đồng mẫu số các phân số.
a) và và và .
3. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây :
ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
a)Trong hai phân số cùng mẫu số.
- Phân số nào có tử bé hơn thì bé hơn.
- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
Ví dụ: < ; > .
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của chúng.
Ví dụ: So sánh hai phân số và
Quy đồng mẫu số hai ph ân số: và
; .
Vì 21 > 20 nên > Vậy > .
và và >
? … … ; … …
Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
; ; .
ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( Tiếp theo)
? …1 …1 …1 1…
Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.
So sánh các phân số
và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hùng Bột
Dung lượng: 53,18KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)