Toán 4GKII
Chia sẻ bởi Lê Thị Thuỷ |
Ngày 09/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Toán 4GKII thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề thi Giữa kì II Môn Toán lớp 4
Họ và tên:………………………………..
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số 3/4? (0,5 điểm)
A. 20/16 B. 16/10 C. 15/20 D. 12/16
Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 3/7? (0,5 điểm)
A. 3/5 B. 9/21 C. 6/16 D. 8/14
Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số là: (0,5 điểm)
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 56m2 6cm2 = ........... cm2 là:
A. 506 B. 560 006 C. 56 000 D. 5606
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? (0,5 điểm)
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: là: (0,5 điểm)
A. 28 B. 26 C. 24 D. 22
Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (0,5 điểm)
Câu 8: Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm)
A. AH và HC; AB và AH B. AB và CD; AC và BD C. AB và DC; AD và BC D. AB và BC; CD và AD
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1 (1 điểm) : Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
2/3; 5/7; 4/5:…………………………………
7/3; 7/5; 6/6; 4/5……………………………….
Bài 2: (1 điểm)
Bài 3: Tính (1 điểm)
Bài 4: Tìm X: (1 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó. (2 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án và hướng dẫn giải môn Toán lớp 4 giữa học kì 2
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
D
D
B
A
C
C
D
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)
Bài 2: (1 điểm)
Bài 3: Tính (2 điểm)
Bài 4: Tìm X: (1 điểm)
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm)
Bài giải
Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 điểm)
90 : 5 x 3 = 54 (m) (0,25 điểm)
Chu vi mảnh vườn là: (0,25 điểm)
(90 + 54 ) x 2 = 288 (m) (0,25 điểm)
Đáp số: 288 m.
Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Mức 4
VD sáng tạo
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhận biết tính chất cơ bản của phân số. Đọc đúng phân số; Biết thực hiện từng phép tính với phân số; Biết so sánh các phân số
Số câu
1
1
1
1
1
2
1
1
4
3
Số điểm
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
1,5
0,5
2
2,0
5,0
Yếu tố hình học: Đơn vị đo diện tích; Nhận biết hình bình hành; Hình chữ nhật
Số câu
1
Họ và tên:………………………………..
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số 3/4? (0,5 điểm)
A. 20/16 B. 16/10 C. 15/20 D. 12/16
Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 3/7? (0,5 điểm)
A. 3/5 B. 9/21 C. 6/16 D. 8/14
Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số là: (0,5 điểm)
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 56m2 6cm2 = ........... cm2 là:
A. 506 B. 560 006 C. 56 000 D. 5606
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? (0,5 điểm)
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: là: (0,5 điểm)
A. 28 B. 26 C. 24 D. 22
Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (0,5 điểm)
Câu 8: Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm)
A. AH và HC; AB và AH B. AB và CD; AC và BD C. AB và DC; AD và BC D. AB và BC; CD và AD
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1 (1 điểm) : Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
2/3; 5/7; 4/5:…………………………………
7/3; 7/5; 6/6; 4/5……………………………….
Bài 2: (1 điểm)
Bài 3: Tính (1 điểm)
Bài 4: Tìm X: (1 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó. (2 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án và hướng dẫn giải môn Toán lớp 4 giữa học kì 2
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
D
D
B
A
C
C
D
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)
Bài 2: (1 điểm)
Bài 3: Tính (2 điểm)
Bài 4: Tìm X: (1 điểm)
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm)
Bài giải
Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 điểm)
90 : 5 x 3 = 54 (m) (0,25 điểm)
Chu vi mảnh vườn là: (0,25 điểm)
(90 + 54 ) x 2 = 288 (m) (0,25 điểm)
Đáp số: 288 m.
Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Mức 4
VD sáng tạo
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhận biết tính chất cơ bản của phân số. Đọc đúng phân số; Biết thực hiện từng phép tính với phân số; Biết so sánh các phân số
Số câu
1
1
1
1
1
2
1
1
4
3
Số điểm
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
1,5
0,5
2
2,0
5,0
Yếu tố hình học: Đơn vị đo diện tích; Nhận biết hình bình hành; Hình chữ nhật
Số câu
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thuỷ
Dung lượng: 161,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)