Toán 4 violympic v 15
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thủy |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: toán 4 violympic v 15 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
BÀI THI Số 1
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
1.
Phương trình có tổng các nghiệm là 4
2.
Cho hình chữ nhật có chu vi bằng và diện tích bằng . Chiều dài hình chữ nhật đó là 2.
3.
Phương trình có tập nghiệm là 0
4.
Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng và diện tích bằng . Chiều dài của hình chữ nhật đó là 9()
5.
Để phương trình có nghiệm kép thì tập các giá trị của là {-2;2}. (Nhập các phần tử của tập hợp theo thứ tự tăng dần, dạng tối giản)
6.
Số nghiệm của phương trình là 2
7.
Tính giá trị của biểu thức A = . Kết quả là A = 4
8.
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, với HB = 20cm; HC = 45cm. Vẽ đường tròn (A; AH) và kẻ các tiếp tuyến BM, CN với đường tròn (M, N là hai tiếp điểm và khác H). Diện tích tứ giác BMNC là:1950 .
9.
Cho hàm số . Giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1
10.
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD, đường cao AH. Biết BD = 7,5cm và DC = 10cm. Khi đó AH = 8.4cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
1.
Biết phương trình có hiệu hai nghiệm bằng 1. Tổng bình phương tất cả các giá trị thỏa mãn của là 98
2.
Phương trình có tập nghiệm là 0
3.
Cho hình chữ nhật có chu vi bằng và diện tích bằng . Chiều dài hình chữ nhật đó là 2.
4.
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), AB < AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D, cắt đường tròn (O) tại E. Trên tia AC lấy điểm F sao cho AF = AB. Khi đó =180 .
5.
Nghiệm nhỏ của phương trình ( là tham số) là = m-1
6.
Số nghiệm của phương trình là 2
7.
Tập các giá trị nguyên của để các nghiệm của phương trình: đều là các số nguyên là (Nhập các phần tử của tập theo thứ tự tăng dần)
8.
Cho hai đường tròn (O; 3cm) và (O`; 1cm) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B thuộc (O), C thuộc (O`). Độ dài đoạn thẳng AB bằng cm.
9.
Tập các giá trị của để hai phương trình: và có nghiệm chung là
10.
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, với HB = 20cm; HC = 45cm. Vẽ đường tròn (A; AH) và kẻ các tiếp tuyến BM, CN với đường tròn (M, N là hai tiếp điểm và khác H). Diện tích tứ giác BMNC là1950
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
1.
Biết phương trình có hiệu hai nghiệm bằng 1. Tổng bình phương tất cả các giá trị thỏa mãn của là 98
2.
Phương trình có tập nghiệm là 0
3.
Cho hình chữ nhật có chu vi bằng và diện tích bằng . Chiều dài hình chữ nhật đó là 2.
4.
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), AB < AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D, cắt đường tròn (O) tại E. Trên tia AC lấy điểm F sao cho AF = AB. Khi đó = 180.
5.
Nghiệm nhỏ của phương trình ( là tham số) là = m-1
6.
Số nghiệm của phương trình là 2
7.
Tập các giá trị nguyên của để các nghiệm của phương trình: đều là các số nguyên là (Nhập các phần tử của tập theo thứ tự tăng dần)
8.
Cho hai đường tròn (O; 3cm) và (O`; 1cm) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B thuộc (O), C thuộc (O`). Độ dài đoạn thẳng AB bằng cm.
9.
Tập các giá trị của
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
1.
Phương trình có tổng các nghiệm là 4
2.
Cho hình chữ nhật có chu vi bằng và diện tích bằng . Chiều dài hình chữ nhật đó là 2.
3.
Phương trình có tập nghiệm là 0
4.
Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng và diện tích bằng . Chiều dài của hình chữ nhật đó là 9()
5.
Để phương trình có nghiệm kép thì tập các giá trị của là {-2;2}. (Nhập các phần tử của tập hợp theo thứ tự tăng dần, dạng tối giản)
6.
Số nghiệm của phương trình là 2
7.
Tính giá trị của biểu thức A = . Kết quả là A = 4
8.
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, với HB = 20cm; HC = 45cm. Vẽ đường tròn (A; AH) và kẻ các tiếp tuyến BM, CN với đường tròn (M, N là hai tiếp điểm và khác H). Diện tích tứ giác BMNC là:1950 .
9.
Cho hàm số . Giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1
10.
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD, đường cao AH. Biết BD = 7,5cm và DC = 10cm. Khi đó AH = 8.4cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
1.
Biết phương trình có hiệu hai nghiệm bằng 1. Tổng bình phương tất cả các giá trị thỏa mãn của là 98
2.
Phương trình có tập nghiệm là 0
3.
Cho hình chữ nhật có chu vi bằng và diện tích bằng . Chiều dài hình chữ nhật đó là 2.
4.
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), AB < AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D, cắt đường tròn (O) tại E. Trên tia AC lấy điểm F sao cho AF = AB. Khi đó =180 .
5.
Nghiệm nhỏ của phương trình ( là tham số) là = m-1
6.
Số nghiệm của phương trình là 2
7.
Tập các giá trị nguyên của để các nghiệm của phương trình: đều là các số nguyên là (Nhập các phần tử của tập theo thứ tự tăng dần)
8.
Cho hai đường tròn (O; 3cm) và (O`; 1cm) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B thuộc (O), C thuộc (O`). Độ dài đoạn thẳng AB bằng cm.
9.
Tập các giá trị của để hai phương trình: và có nghiệm chung là
10.
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, với HB = 20cm; HC = 45cm. Vẽ đường tròn (A; AH) và kẻ các tiếp tuyến BM, CN với đường tròn (M, N là hai tiếp điểm và khác H). Diện tích tứ giác BMNC là1950
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
1.
Biết phương trình có hiệu hai nghiệm bằng 1. Tổng bình phương tất cả các giá trị thỏa mãn của là 98
2.
Phương trình có tập nghiệm là 0
3.
Cho hình chữ nhật có chu vi bằng và diện tích bằng . Chiều dài hình chữ nhật đó là 2.
4.
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), AB < AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D, cắt đường tròn (O) tại E. Trên tia AC lấy điểm F sao cho AF = AB. Khi đó = 180.
5.
Nghiệm nhỏ của phương trình ( là tham số) là = m-1
6.
Số nghiệm của phương trình là 2
7.
Tập các giá trị nguyên của để các nghiệm của phương trình: đều là các số nguyên là (Nhập các phần tử của tập theo thứ tự tăng dần)
8.
Cho hai đường tròn (O; 3cm) và (O`; 1cm) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B thuộc (O), C thuộc (O`). Độ dài đoạn thẳng AB bằng cm.
9.
Tập các giá trị của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thủy
Dung lượng: 135,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)