Toan 4 NH 2009-2010
Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Thịnh |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: toan 4 NH 2009-2010 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Long Khánh A ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I –NH: 2009 – 2010
Lớp :4/…. Môn: Toán
Họ tên HS :……………………………………………… Thời gian : 40 Phút
Điểm:
Lời phê:
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1: Viết các số : (1điểm )
a/. Hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm tám mươi chính : …………………..
b/. Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn:………………………………….
Bài 2: Đặt tính và tính kết quả : (2 điểm )
5728 63 + 260182; 728035 – 44262; 273 x 43; 6768 : 47
………………………………….. ………………………………... ………………… ………………..
………………………………….. ………………………………... ………………… ………………..
………………………………….. ………………………………... ………………… ………………..
………………………………….. ………………………………... ………………… ………………..
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
a/. 46857 + 3444 : 28 b/. 4273 x 18 – 34578
……………………………………………………… ………………………………………………………….
……………………………………………………… ………………………………………………………….
……………………………………………………… ………………………………………………………….
Bài 4: Tìm x (2điểm)
a/ 75 x x = 1800 b/ 1855 : x = 35
……………………………………………………… …………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………….
Bài 5 : Bài Toán (3điểm)
Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân trường đó ?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: Viết các số : (1điểm ) ( Đúng mỗi bài đạt 0,5 đ)
a/. Hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm tám mươi chính : 2 376 489
b/. Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn: 45 462 000
Bài 2: Đặt tính và tính kết quả : (2 điểm )
Đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
Đúng mỗi bài đạt 1 điểm .
a/. 46857 + 3444 : 28 b/. 4273 x18 – 34578
= 46857 + 123 ( 0,5 đ) = 76914 - 34578 (0,5đ)
= 46980 (0,5 đ) = 42 336 (0,5đ)
Bài 4: Tìm x (2điểm)
a/ 75 x x = 1800 b/ 1855 : x = 35
x =1800: 75 ( 0,5 đ) x = 1855:35 ( 0,5 đ)
x = 24 ( 0,5 đ) x = 53 ( 0,5 đ)
Lưu ý: Sai bước 1, không tính điểm.
Bài 5 : Bài Toán (3điểm)
Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân trường đó ?
Giải :
Chiều rộng hình chữ nhật (0, 25 đ)
120 : 2 = 60 (m ) (0, 5 đ)
Chu vi hình chữ nhật là : (0, 25 đ)
( 120 + 60 ) x 2 = 360 (m) (0, 75 đ)
Diện tích hình chữ nhật là: (0, 25 đ)
120 x 60 = 7 200 ( m2 ) (0, 5 đ)
Đáp số : Chu vi : 360 m (0, 25 đ)
Diện tích : 7 200 m2 (0, 25đ)
Lớp :4/…. Môn: Toán
Họ tên HS :……………………………………………… Thời gian : 40 Phút
Điểm:
Lời phê:
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1: Viết các số : (1điểm )
a/. Hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm tám mươi chính : …………………..
b/. Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn:………………………………….
Bài 2: Đặt tính và tính kết quả : (2 điểm )
5728 63 + 260182; 728035 – 44262; 273 x 43; 6768 : 47
………………………………….. ………………………………... ………………… ………………..
………………………………….. ………………………………... ………………… ………………..
………………………………….. ………………………………... ………………… ………………..
………………………………….. ………………………………... ………………… ………………..
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
a/. 46857 + 3444 : 28 b/. 4273 x 18 – 34578
……………………………………………………… ………………………………………………………….
……………………………………………………… ………………………………………………………….
……………………………………………………… ………………………………………………………….
Bài 4: Tìm x (2điểm)
a/ 75 x x = 1800 b/ 1855 : x = 35
……………………………………………………… …………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………….
Bài 5 : Bài Toán (3điểm)
Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân trường đó ?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: Viết các số : (1điểm ) ( Đúng mỗi bài đạt 0,5 đ)
a/. Hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm tám mươi chính : 2 376 489
b/. Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn: 45 462 000
Bài 2: Đặt tính và tính kết quả : (2 điểm )
Đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
Đúng mỗi bài đạt 1 điểm .
a/. 46857 + 3444 : 28 b/. 4273 x18 – 34578
= 46857 + 123 ( 0,5 đ) = 76914 - 34578 (0,5đ)
= 46980 (0,5 đ) = 42 336 (0,5đ)
Bài 4: Tìm x (2điểm)
a/ 75 x x = 1800 b/ 1855 : x = 35
x =1800: 75 ( 0,5 đ) x = 1855:35 ( 0,5 đ)
x = 24 ( 0,5 đ) x = 53 ( 0,5 đ)
Lưu ý: Sai bước 1, không tính điểm.
Bài 5 : Bài Toán (3điểm)
Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân trường đó ?
Giải :
Chiều rộng hình chữ nhật (0, 25 đ)
120 : 2 = 60 (m ) (0, 5 đ)
Chu vi hình chữ nhật là : (0, 25 đ)
( 120 + 60 ) x 2 = 360 (m) (0, 75 đ)
Diện tích hình chữ nhật là: (0, 25 đ)
120 x 60 = 7 200 ( m2 ) (0, 5 đ)
Đáp số : Chu vi : 360 m (0, 25 đ)
Diện tích : 7 200 m2 (0, 25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phú Thịnh
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)