Toán 4:Luyện tập(trang 17)
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Thùy |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: toán 4:Luyện tập(trang 17) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
Số bé nhất trong các số:
Câu 1
A. 197 234 587
B.197 432 578
C. 179 875 432
D.179 234 587
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Ai nhanh hơn?
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
Số lớn nhất trong các số:
Câu 2
A. 475 231 045
B.475 213 045
C. 457 031 245
D.475 245 310
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Ai nhanh hơn?
Thứ tư ngày 20 tháng 9 năm 2017
Toán
Tiết 13: Luyện tập
Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín
Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín
Bài1:Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:
:
a,35 627 449:
Giá trị của chữ số 3 là:
30 000 000
b,123 456 789:
Giá trị của chữ số 3 là:
3 000 000
Tám mươi hai triệu một trăm bay mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi ba
Tám trăm năm
mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm
c,82 175 263:
Giá trị của chữ số 3 là:
3 đơn vị
d,850 003 200:
Giá trị của chữ số 3 là:
3000
5 triệu,7 trăm nghìn,6 nghìn,3 trăm,4 chục và 2 đơn vị:
Bài 2:Viết số biết số đó gồm:
a,
5 triệu,7 trăm nghìn,6 chục nghìn,3 trăm,4 chục và 2 đơn vị:
b,
5 706 342
5 760 342
Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng bên:
Bài 3
Thảo luận nhóm đôi
a,Trong các nước đó:
Nước nào có số dân nhiều nhất?
Nước nào có số dân ít nhất?
Kết luận
a,Trong các nước đó:
Nước Ấn Độ với số dân nhiều nhất là: 989 200 000
Nước có số dân ít nhất là nước Lào với số dân là: 5 300 000
Bài 4:Cho biết:Một nghìn triệu gọi là một tỉ.Viết vào chỗ chấm(theo mẫu)
năm tỉ
“một nghìn triệu” hay ‘’một tỉ’’
‘’năm nghìn triệu’’ hay ‘’...................’’
‘’ ba trăm mười lăm nghìn triệu’’ hay ‘’ .......................................tỉ’’
‘’.....................................’’ hay ‘’ba tỉ’’
5 000 000 000
315 000 000 000
..................................
ba nghìn triệu
3 000 000 000
Ba trăm mười lăm
Củng cố-dặn dò
Bài học này giúp em củng cố được kiến thức gì?
Số bé nhất trong các số:
Câu 1
A. 197 234 587
B.197 432 578
C. 179 875 432
D.179 234 587
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Ai nhanh hơn?
Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc D
Số lớn nhất trong các số:
Câu 2
A. 475 231 045
B.475 213 045
C. 457 031 245
D.475 245 310
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Ai nhanh hơn?
Thứ tư ngày 20 tháng 9 năm 2017
Toán
Tiết 13: Luyện tập
Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín
Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín
Bài1:Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:
:
a,35 627 449:
Giá trị của chữ số 3 là:
30 000 000
b,123 456 789:
Giá trị của chữ số 3 là:
3 000 000
Tám mươi hai triệu một trăm bay mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi ba
Tám trăm năm
mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm
c,82 175 263:
Giá trị của chữ số 3 là:
3 đơn vị
d,850 003 200:
Giá trị của chữ số 3 là:
3000
5 triệu,7 trăm nghìn,6 nghìn,3 trăm,4 chục và 2 đơn vị:
Bài 2:Viết số biết số đó gồm:
a,
5 triệu,7 trăm nghìn,6 chục nghìn,3 trăm,4 chục và 2 đơn vị:
b,
5 706 342
5 760 342
Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng bên:
Bài 3
Thảo luận nhóm đôi
a,Trong các nước đó:
Nước nào có số dân nhiều nhất?
Nước nào có số dân ít nhất?
Kết luận
a,Trong các nước đó:
Nước Ấn Độ với số dân nhiều nhất là: 989 200 000
Nước có số dân ít nhất là nước Lào với số dân là: 5 300 000
Bài 4:Cho biết:Một nghìn triệu gọi là một tỉ.Viết vào chỗ chấm(theo mẫu)
năm tỉ
“một nghìn triệu” hay ‘’một tỉ’’
‘’năm nghìn triệu’’ hay ‘’...................’’
‘’ ba trăm mười lăm nghìn triệu’’ hay ‘’ .......................................tỉ’’
‘’.....................................’’ hay ‘’ba tỉ’’
5 000 000 000
315 000 000 000
..................................
ba nghìn triệu
3 000 000 000
Ba trăm mười lăm
Củng cố-dặn dò
Bài học này giúp em củng cố được kiến thức gì?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Thùy
Dung lượng: 622,73KB|
Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)