TOAN 4 KTĐK GHKI
Chia sẻ bởi Đỗ Thế Anh |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: TOAN 4 KTĐK GHKI thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH …………… kiểm tra định kỳ giữa học kì I
năm học 2013 – 2014
Môn: Toán
Họ và tên : ................................................................................ Lớp 4....
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ý kiến và chữ ký của gia đình
..................................................
...................................................
...................................................
...................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm)
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/ Số gồm hai mươi triệu, hai trăm nghìn và hai mươi. Viết là:
A. 202 020
B. 2 200 020
C. 2 002 020
D. 20 200 020
2/ Giá trị của chữ số 5 trong số 765 089 là:
A. 5.000
B. 500
C. 50.000
D. 50
3/ 3 phút 40 = … giây?
A. 340
B. 220
C. 160
D. 270
4/ Kết quả của biểu thức: a + b x c. (Với a = 4; b = 10; c = 5). Bằng:
A. 70
B. 64
C. 50.
D. 54
II. phần tự luận: ( 8 điểm )
1/ (1,5 điểm)
a, Ghi lại cách đọc số sau: 900 370 200
……………………………………………………………………………………………..
b, Viết số gồm: 3 trăm triệu, 8 triệu, 5 chục nghìn và 2 chục:…………………………….
c, Tìm trung bình cộng của 24, 16, 37, 11, 12
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
a/ 100 000 – 9 797
……………………….
……………………….
……………………….
b/ 18 079 + 164
………………………
………………………
………………………
c/ 13 870 x 6
……………………….
……………………….
……………………….
d/ 3 090 : 5
……………………….
……………………….
……………………….
2/ Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
3/ Tìm x. Biết: (2 điểm)
a/ x x 7 = 40 075
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
B. 65 040 : x = 5
………………………………………
………………………………………………………………………………
4/ Một hình chữ nhật có chu vi là 180 mét. Chiều dài hơn chiều rộng 10 mét. Tính diện tích hình chữ nhật đó? (3 điểm).
năm học 2013 – 2014
Môn: Toán
Họ và tên : ................................................................................ Lớp 4....
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ý kiến và chữ ký của gia đình
..................................................
...................................................
...................................................
...................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm)
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/ Số gồm hai mươi triệu, hai trăm nghìn và hai mươi. Viết là:
A. 202 020
B. 2 200 020
C. 2 002 020
D. 20 200 020
2/ Giá trị của chữ số 5 trong số 765 089 là:
A. 5.000
B. 500
C. 50.000
D. 50
3/ 3 phút 40 = … giây?
A. 340
B. 220
C. 160
D. 270
4/ Kết quả của biểu thức: a + b x c. (Với a = 4; b = 10; c = 5). Bằng:
A. 70
B. 64
C. 50.
D. 54
II. phần tự luận: ( 8 điểm )
1/ (1,5 điểm)
a, Ghi lại cách đọc số sau: 900 370 200
……………………………………………………………………………………………..
b, Viết số gồm: 3 trăm triệu, 8 triệu, 5 chục nghìn và 2 chục:…………………………….
c, Tìm trung bình cộng của 24, 16, 37, 11, 12
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
a/ 100 000 – 9 797
……………………….
……………………….
……………………….
b/ 18 079 + 164
………………………
………………………
………………………
c/ 13 870 x 6
……………………….
……………………….
……………………….
d/ 3 090 : 5
……………………….
……………………….
……………………….
2/ Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
3/ Tìm x. Biết: (2 điểm)
a/ x x 7 = 40 075
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
B. 65 040 : x = 5
………………………………………
………………………………………………………………………………
4/ Một hình chữ nhật có chu vi là 180 mét. Chiều dài hơn chiều rộng 10 mét. Tính diện tích hình chữ nhật đó? (3 điểm).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thế Anh
Dung lượng: 470,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)