Toán 4 - KS HSG đầu năm
Chia sẻ bởi Trần Xuân Kháng |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Toán 4 - KS HSG đầu năm thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT hưng hà
trường tiểu học điệp nông
(Ngày 20/9/2009)
đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi
Năm học 2009 – 2010
Môn : Toán 4
Thời gian: 60 phút làm bài
I – phần trắc nghiệm (6 đ)
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B, C,D, em hãy ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng.
Bài 1: Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 505 050
B. 5 005 050
C. 50 050 050
D. 5 050 050
Bài 2: Giá trị của chữ số 2 trong số 120 705 981
A. 20 000 000
B. 2 000 000
C. 200 000
D. 20 000
Bài 3: Giá trị của biểu thức 6000 – 6000 : ( 3 + 9 : 3 ) là:
A. 4500
B. 6000
C. 0
D. 5000
Bài 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để: 8 tấn 8 kg = …….kg là:
A. 88
B. 808
C. 8008
D. 8800
Bài 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để: 10 thế kỷ 10 năm = …….năm là:
A. 1010
B. 1001
C. 1100
D. 101
Bài 6: Bác Hồ sinh ngày 19 tháng 5 năm 1890, năm đó thuộc thế kỷ thứ:
A. 19
B. 5
C. 18
D. 90
II – phần tự luận: (14 đ)
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a, 125 x 4 + 6 x 125
b, m x 2 + m x 3 + m x 5 Với m = 201
c, ( b x 1 – b : 1) x ( b x 2009)
d, 9 - 9 + 9 + 9 + ……..+ 9
100 số 9
Bài 2: Tìm số tự nhiên Y, biết:
a, Y x Y + 1900 = 1981
b, 28 < Y x 7 < 42
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình vuông diện tích 100 cm2 và bằng
chiều dài. Hỏi hình chữ nhật đó có chu vi là bao nhiêu mét?
Bài 4: Tìm số trung bình cộng của tất cả các số có một chữ số.
trường tiểu học điệp nông
(Ngày 20/9/2009)
đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi
Năm học 2009 – 2010
Môn : Toán 4
Thời gian: 60 phút làm bài
I – phần trắc nghiệm (6 đ)
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B, C,D, em hãy ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng.
Bài 1: Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 505 050
B. 5 005 050
C. 50 050 050
D. 5 050 050
Bài 2: Giá trị của chữ số 2 trong số 120 705 981
A. 20 000 000
B. 2 000 000
C. 200 000
D. 20 000
Bài 3: Giá trị của biểu thức 6000 – 6000 : ( 3 + 9 : 3 ) là:
A. 4500
B. 6000
C. 0
D. 5000
Bài 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để: 8 tấn 8 kg = …….kg là:
A. 88
B. 808
C. 8008
D. 8800
Bài 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để: 10 thế kỷ 10 năm = …….năm là:
A. 1010
B. 1001
C. 1100
D. 101
Bài 6: Bác Hồ sinh ngày 19 tháng 5 năm 1890, năm đó thuộc thế kỷ thứ:
A. 19
B. 5
C. 18
D. 90
II – phần tự luận: (14 đ)
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a, 125 x 4 + 6 x 125
b, m x 2 + m x 3 + m x 5 Với m = 201
c, ( b x 1 – b : 1) x ( b x 2009)
d, 9 - 9 + 9 + 9 + ……..+ 9
100 số 9
Bài 2: Tìm số tự nhiên Y, biết:
a, Y x Y + 1900 = 1981
b, 28 < Y x 7 < 42
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình vuông diện tích 100 cm2 và bằng
chiều dài. Hỏi hình chữ nhật đó có chu vi là bao nhiêu mét?
Bài 4: Tìm số trung bình cộng của tất cả các số có một chữ số.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Kháng
Dung lượng: 26,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)