Toán 4 HK1
Chia sẻ bởi Võ Văn Bảo |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Toán 4 HK1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN:………………………………………………………………
LỚP: ……………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG HÀ
KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN TOÁN LỚP 4
NGÀY:………………………………………………………..
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, hoặc D có câu trả lời đúng nhất: ( 3đ)
Câu 1: Trong các số: 46050, 40027362, 41205, 5420601. Chữ số 4 của số nào có giá trị 400 000 ?
A. 46050 B. 40027362 C. 5420601 D. 41205
Câu 2: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6 tạ15 kg =.....…kg là:
A. 615 kg B. 6150 kg C. 6105 kg D. 6015 kg
Câu 3: Hình chữ nhật ABCD biết chiều dài là 100 cm, chiều rộng là 13 cm. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 325 cm 2 B. 250 cm 2 C. 1300cm 2 D. 100 cm 2
Câu 4: Số gồm tám trăm triệu sáu trăm hai mươi nghìn, bốn đơn vị viết là:
A. 800702004 B. 850620003 C. 800720004 D. 800620004
Câu 5: Trung bình cộng của các số 200 ; 500 và 65 là:
A. 255 B. 765 C. 972 D. 1145
Câu 6: 2.Viết các số 67524 ; 76542 ; 76524 ; 67542 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
67524; 67542; 76524; 76542 B. 76542 ; 67524; 76524 ; 67542
C. 67524; 76542; 76524 ; 67542 D. 67524 ; 76542 ; 76524 ; 67542
PHẦN II: Thực hiện các yêu cầu sau
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 điểm)
7 giờ = . . . . . . phút ; b. phút = . . . . . . giây
c.2000 dm2 = . . . . . . . . . m2; d. 9 tấn 18 kg = . . . . . . . . kg
Câu 8:
a.Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1 điểm) b. Tìm x: ( 1 điểm)
4000 x 82 + 4000 x 18 x : 34 = 672
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Đặt tính rồi tính:( 2 điểm)
a. 347892 + 347896 ; b. 356789 – 235047
c. 698 x 547 d. 35148 : 58
Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 154 mét, chiều dài hơn chiều rộng 32 mét.
a) Tính số đo chiều rộng và tính số đo chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật đó? ( 1 điểm)
b) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? ( 1 điểm)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ I
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu khoanh đúng 0,5 điểm)
1/ A ; 2/ D; 3/ A; 4/ C; 5/ B; 6/ D
PHẦN II:CÂU 7:
a. 180 phút; b. 15 giây; c. 17000 kg; d. 5008 kg( mỗi vị trí điền đúng: 0,25đ)
CÂU 8:
327 x 82 + 327 x 18
= 327 x ( 82 + 18) ( 0,5đ)
= 327 x 100 (0,25đ)
= 32700 ( 0,25đ)
CÂU 9:
CÂU 10: Giải:
Chiều dài thửa ruộng: ( 54 + 26) : 2 = 40 (m) (0,5đ)
Chiều rộng thửa ruộng: ( 54 - 26) : 2 = 14 (m) (0,5đ)
Diện tích của thửa ruộng: 40 x 14 = 560 ( m2) ( 1 điểm)
Đáp số: 560 ( m2)
Mỗi lời giải và phép tính, kết quả đúng của câu a là: 0,5đ
Mỗi lời giải và phép tính, kết quả đúng của câu b là: (0,5đ)
Nếu sai đáp số hoặc thiếu hay sai tên đơn vị: - 0,25đ ( tính chung toàn bài)
LỚP: ……………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG HÀ
KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN TOÁN LỚP 4
NGÀY:………………………………………………………..
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, hoặc D có câu trả lời đúng nhất: ( 3đ)
Câu 1: Trong các số: 46050, 40027362, 41205, 5420601. Chữ số 4 của số nào có giá trị 400 000 ?
A. 46050 B. 40027362 C. 5420601 D. 41205
Câu 2: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6 tạ15 kg =.....…kg là:
A. 615 kg B. 6150 kg C. 6105 kg D. 6015 kg
Câu 3: Hình chữ nhật ABCD biết chiều dài là 100 cm, chiều rộng là 13 cm. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 325 cm 2 B. 250 cm 2 C. 1300cm 2 D. 100 cm 2
Câu 4: Số gồm tám trăm triệu sáu trăm hai mươi nghìn, bốn đơn vị viết là:
A. 800702004 B. 850620003 C. 800720004 D. 800620004
Câu 5: Trung bình cộng của các số 200 ; 500 và 65 là:
A. 255 B. 765 C. 972 D. 1145
Câu 6: 2.Viết các số 67524 ; 76542 ; 76524 ; 67542 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
67524; 67542; 76524; 76542 B. 76542 ; 67524; 76524 ; 67542
C. 67524; 76542; 76524 ; 67542 D. 67524 ; 76542 ; 76524 ; 67542
PHẦN II: Thực hiện các yêu cầu sau
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 điểm)
7 giờ = . . . . . . phút ; b. phút = . . . . . . giây
c.2000 dm2 = . . . . . . . . . m2; d. 9 tấn 18 kg = . . . . . . . . kg
Câu 8:
a.Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1 điểm) b. Tìm x: ( 1 điểm)
4000 x 82 + 4000 x 18 x : 34 = 672
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Đặt tính rồi tính:( 2 điểm)
a. 347892 + 347896 ; b. 356789 – 235047
c. 698 x 547 d. 35148 : 58
Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 154 mét, chiều dài hơn chiều rộng 32 mét.
a) Tính số đo chiều rộng và tính số đo chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật đó? ( 1 điểm)
b) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? ( 1 điểm)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ I
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu khoanh đúng 0,5 điểm)
1/ A ; 2/ D; 3/ A; 4/ C; 5/ B; 6/ D
PHẦN II:CÂU 7:
a. 180 phút; b. 15 giây; c. 17000 kg; d. 5008 kg( mỗi vị trí điền đúng: 0,25đ)
CÂU 8:
327 x 82 + 327 x 18
= 327 x ( 82 + 18) ( 0,5đ)
= 327 x 100 (0,25đ)
= 32700 ( 0,25đ)
CÂU 9:
CÂU 10: Giải:
Chiều dài thửa ruộng: ( 54 + 26) : 2 = 40 (m) (0,5đ)
Chiều rộng thửa ruộng: ( 54 - 26) : 2 = 14 (m) (0,5đ)
Diện tích của thửa ruộng: 40 x 14 = 560 ( m2) ( 1 điểm)
Đáp số: 560 ( m2)
Mỗi lời giải và phép tính, kết quả đúng của câu a là: 0,5đ
Mỗi lời giải và phép tính, kết quả đúng của câu b là: (0,5đ)
Nếu sai đáp số hoặc thiếu hay sai tên đơn vị: - 0,25đ ( tính chung toàn bài)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Bảo
Dung lượng: 25,57KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)