Toán 4 - HK1_2010-2011
Chia sẻ bởi Ngô Thanh Tuấn |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Toán 4 - HK1_2010-2011 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2010-2011
Ngày kiểm tra: 24 - 12 - 2010
Chữ ký giám khảo
Số mật mã
Môn: TOÁN – Lớp
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề bài
Bài 1: Viết vào chỗ chấm: (1 điểm)
Viết số
Đọc số
500 843
.........................................................................................................................................
.....................................
Tám năm trăm linh bốn nghìn
42 306 509
.........................................................................................................................................
.....................................
Sáu mươi tám triệu
Bài 2: Viết chữ số thích hợp và chỗ chấm: (1 điểm)
a/ 475 ….. 36 > 475 836 b/ 9 ….. 3 876 < 913 000
c/ 3 tấn 175 kg > 3 ….. 75 kg c/ ….. m2 50 dm2 = 750 dm2
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a/ 365 x 49 + 365 x 51 = 36 500 b/ 8469 : 241 = 35 dư 34
Bài 4: Đặt tính rồi tính: (3 điểm)
a/ b/ c/ d/
47 052 + 24 948
…………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
66 253 – 40 638
…………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
8217 x 32
…………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
7175 : 35
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 5: toán: (2 điểm)
Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 20 phút đi được 40 km 960 m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a/ Trong các số 35 074; 35 704; 35 069; 35 903 số lớn nhất là:
A. 35 074 B. 35 704 C. 35 069 D. 35 903
b/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 12 000 kg = .......... tạ là:
A. 12 B. 120 C. 1200 D. 12 000
c/ Giá trị của biểu thức 42 x 37 - 32 x 37 là:
A. 1554 B. 2738 C. 370 D. 37
d/ E
D
A B C
Trong các góc trên, góc nhọn là:
A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B và góc đỉnh E C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh A và góc đỉnh D
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2010-2011
Ngày kiểm tra: 24 - 12 - 2010
Môn: TOÁN – Lớp Bốn
HƯỚNG DẪN HỌC SINH CÁCH LÀM
Giáo viên phát đề bài cho học sinh và yêu cầu học sinh thực hiện theo đúng các câu lệnh vào giấy thi của mình.
GV không giải thích gì thêm.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM
BÀI 1 (1,0 điểm): Viết hoặc đọc đúng mỗi số ghi 0,25 điểm.
BÀI 2 (1,0 điểm): Mỗi chỗ chấm ghi đúng 0,25 điểm.
a/ 9 b/ 0 c/ 0 d/ 7
BÀI 3 (1,0 điểm): Mỗi chỗ chấm ghi đúng 0,5 điểm.
a/ b/
BÀI 4 (3,0 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi câu a/, b/ được 0,5 điểm/câu
Đặt tính và tính đúng mỗi câu c/, d/ được 1 điểm/câu
Kết quả là: a/ 72 000 b/ 25 615 c/ 262 944 d/ 205
BÀI 5 (2 đ): Đổi đơn vị đo đúng ghi 0,5 điểm/kết quả
Viết đúng câu lời giải, đúng phép tính, tính đúng kết quả: 0,75 điểm. (Ghi sai tên đơn vị - 0,25 điểm)
Đáp số: 0,25 điểm
Tổng cộng: tối đa 2 điểm
NĂM HỌC 2010-2011
Ngày kiểm tra: 24 - 12 - 2010
Chữ ký giám khảo
Số mật mã
Môn: TOÁN – Lớp
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề bài
Bài 1: Viết vào chỗ chấm: (1 điểm)
Viết số
Đọc số
500 843
.........................................................................................................................................
.....................................
Tám năm trăm linh bốn nghìn
42 306 509
.........................................................................................................................................
.....................................
Sáu mươi tám triệu
Bài 2: Viết chữ số thích hợp và chỗ chấm: (1 điểm)
a/ 475 ….. 36 > 475 836 b/ 9 ….. 3 876 < 913 000
c/ 3 tấn 175 kg > 3 ….. 75 kg c/ ….. m2 50 dm2 = 750 dm2
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a/ 365 x 49 + 365 x 51 = 36 500 b/ 8469 : 241 = 35 dư 34
Bài 4: Đặt tính rồi tính: (3 điểm)
a/ b/ c/ d/
47 052 + 24 948
…………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
66 253 – 40 638
…………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
8217 x 32
…………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
7175 : 35
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 5: toán: (2 điểm)
Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 20 phút đi được 40 km 960 m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a/ Trong các số 35 074; 35 704; 35 069; 35 903 số lớn nhất là:
A. 35 074 B. 35 704 C. 35 069 D. 35 903
b/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 12 000 kg = .......... tạ là:
A. 12 B. 120 C. 1200 D. 12 000
c/ Giá trị của biểu thức 42 x 37 - 32 x 37 là:
A. 1554 B. 2738 C. 370 D. 37
d/ E
D
A B C
Trong các góc trên, góc nhọn là:
A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B và góc đỉnh E C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh A và góc đỉnh D
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2010-2011
Ngày kiểm tra: 24 - 12 - 2010
Môn: TOÁN – Lớp Bốn
HƯỚNG DẪN HỌC SINH CÁCH LÀM
Giáo viên phát đề bài cho học sinh và yêu cầu học sinh thực hiện theo đúng các câu lệnh vào giấy thi của mình.
GV không giải thích gì thêm.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM
BÀI 1 (1,0 điểm): Viết hoặc đọc đúng mỗi số ghi 0,25 điểm.
BÀI 2 (1,0 điểm): Mỗi chỗ chấm ghi đúng 0,25 điểm.
a/ 9 b/ 0 c/ 0 d/ 7
BÀI 3 (1,0 điểm): Mỗi chỗ chấm ghi đúng 0,5 điểm.
a/ b/
BÀI 4 (3,0 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi câu a/, b/ được 0,5 điểm/câu
Đặt tính và tính đúng mỗi câu c/, d/ được 1 điểm/câu
Kết quả là: a/ 72 000 b/ 25 615 c/ 262 944 d/ 205
BÀI 5 (2 đ): Đổi đơn vị đo đúng ghi 0,5 điểm/kết quả
Viết đúng câu lời giải, đúng phép tính, tính đúng kết quả: 0,75 điểm. (Ghi sai tên đơn vị - 0,25 điểm)
Đáp số: 0,25 điểm
Tổng cộng: tối đa 2 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thanh Tuấn
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)