Toán 4 GKI 2012-2013
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Toán 4 GKI 2012-2013 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:.............. Số báo danh:………….
Số phách: ………………
Số phách: ………………
Bài kiểm tra định kì giữa kì I
Năm học: 2012- 2013
Môn: Toán Lớp 4
Thời gian: 40 phút
Đề lẻ
Điểm
GV chấm
Phần I: Trắc nghiệm ( 4đ)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. ( Mỗi câu 0,5đ)
1, Số “ Tám triệu không trăm sáu mươi ba nghìn không trăm năm mươi hai” viết là:
A, 80063052 B, 8063052 C, 8006352 D, 803052
2,Số gồm 5 triệu, 6 chục nghìn, 2 trăm, 8 chục và 3 đơn vị là:
A, 5060283 B, 5620083 C, 56020083 D, 5600283
3, Trong các số dưới đây, chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000
A, 71608 B, 570064 C, 703980 D, 57312
4, Dãy số nào dưới đây là dãy số tự nhiên?
A, 0; 1; 2; 3; 4; 5; ... B, 1; 2; 3; 4; 5...
C, 0; 2; 4; 6; 8... D, 0; 1; 2; 3; 4; 5.
5, Cho biểu thức: 48 x b – 1995 Với b = 43, giá trị đúng của biểu thức là:
A, 59 B, 69 C, 79 D, 49
6, 3km 6dam = ...dam? Số cần điền vào chỗ chấm là:
A, 306 B, 360 C, 3600 D, 36
7, phút = ... giây? Số cần điền vào chỗ chấm là:
A, 10 B, 15 C, 20 D, 6
8, Một hình vuông có chu vi 40 cm. Diện tích hình vuông đó là:
A, 16 cm2 B, 40 cm2 C, 100 cm2 D, 10 cm2
Phần II: Tự luận ( 6đ)
1, a, Đặt tính rồi tính: (2đ)
4726 + 3445 8064 - 4328 368 x 8 6414 : 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2,(2đ) Có 7 ô tô chở thực phẩm vào thành phố. Trong đó 4 ô tô đi đầu, mỗi ô tô chở được 35 tạ và 3 ô tô đi sau, mỗi ô tô chở được 42 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chở được bao nhiêu tạ thực phẩm?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3,(2đ) Tổng số tuổi của hai mẹ con là 70 tuổi. Mẹ hơn con 36 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4, Tính bằng cách thuận tiện nhất (1đ):
142 x 25 + 74 x 142 + 142 = .......................................................................
= .......................................................................
= ........................................................................
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:.............. Số báo danh:………….
Số phách: ………………
Số phách: ………………
Bài kiểm tra định kì giữa kì I
Năm học: 2012- 2013
Môn: Toán Lớp 4
Thời gian: 40 phút
Đề chẵn
Điểm
GV chấm
Phần I: Trắc nghiệm ( 4đ)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. ( Mỗi câu 0,5đ)
1, Số “ Tám triệu không trăm sáu mươi ba nghìn không trăm năm mươi hai” viết là:
A, 803052 B, 80063052 C, 8063052 D, 8006352
2,Số gồm 5 triệu, 6 chục nghìn, 2
Họ và tên:............................................
Lớp:.............. Số báo danh:………….
Số phách: ………………
Số phách: ………………
Bài kiểm tra định kì giữa kì I
Năm học: 2012- 2013
Môn: Toán Lớp 4
Thời gian: 40 phút
Đề lẻ
Điểm
GV chấm
Phần I: Trắc nghiệm ( 4đ)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. ( Mỗi câu 0,5đ)
1, Số “ Tám triệu không trăm sáu mươi ba nghìn không trăm năm mươi hai” viết là:
A, 80063052 B, 8063052 C, 8006352 D, 803052
2,Số gồm 5 triệu, 6 chục nghìn, 2 trăm, 8 chục và 3 đơn vị là:
A, 5060283 B, 5620083 C, 56020083 D, 5600283
3, Trong các số dưới đây, chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000
A, 71608 B, 570064 C, 703980 D, 57312
4, Dãy số nào dưới đây là dãy số tự nhiên?
A, 0; 1; 2; 3; 4; 5; ... B, 1; 2; 3; 4; 5...
C, 0; 2; 4; 6; 8... D, 0; 1; 2; 3; 4; 5.
5, Cho biểu thức: 48 x b – 1995 Với b = 43, giá trị đúng của biểu thức là:
A, 59 B, 69 C, 79 D, 49
6, 3km 6dam = ...dam? Số cần điền vào chỗ chấm là:
A, 306 B, 360 C, 3600 D, 36
7, phút = ... giây? Số cần điền vào chỗ chấm là:
A, 10 B, 15 C, 20 D, 6
8, Một hình vuông có chu vi 40 cm. Diện tích hình vuông đó là:
A, 16 cm2 B, 40 cm2 C, 100 cm2 D, 10 cm2
Phần II: Tự luận ( 6đ)
1, a, Đặt tính rồi tính: (2đ)
4726 + 3445 8064 - 4328 368 x 8 6414 : 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2,(2đ) Có 7 ô tô chở thực phẩm vào thành phố. Trong đó 4 ô tô đi đầu, mỗi ô tô chở được 35 tạ và 3 ô tô đi sau, mỗi ô tô chở được 42 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chở được bao nhiêu tạ thực phẩm?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3,(2đ) Tổng số tuổi của hai mẹ con là 70 tuổi. Mẹ hơn con 36 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4, Tính bằng cách thuận tiện nhất (1đ):
142 x 25 + 74 x 142 + 142 = .......................................................................
= .......................................................................
= ........................................................................
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:.............. Số báo danh:………….
Số phách: ………………
Số phách: ………………
Bài kiểm tra định kì giữa kì I
Năm học: 2012- 2013
Môn: Toán Lớp 4
Thời gian: 40 phút
Đề chẵn
Điểm
GV chấm
Phần I: Trắc nghiệm ( 4đ)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. ( Mỗi câu 0,5đ)
1, Số “ Tám triệu không trăm sáu mươi ba nghìn không trăm năm mươi hai” viết là:
A, 803052 B, 80063052 C, 8063052 D, 8006352
2,Số gồm 5 triệu, 6 chục nghìn, 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)