Toán 4 GK1 1213
Chia sẻ bởi Thanh Hồng |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Toán 4 GK1 1213 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Bế Văn Đàn
Lớp 4 a: ……
Họ và tên:………………………………………………………………
Ngày kiểm tra:08/11/2012
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
Năm học: 2012 – 2013
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 20 phút
ĐIỂM
I. (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Bài 1: Số 4 triệu 6 nghìn 2 chục viết là: a. 40 620 b. 400 620 c. 4 006 020
Bài 2: 5m 7cm = … cm? a. 5700 b. 507 c. 570
Bài 3: 6 5 kg = ….. kg? a. 6005 b.6500 c. 6050
Bài 4: Trung bình cộng của hai số 123 và 105 là: a. 228 b. 114 c. 214
Bài 5: 1 ngày 6 = ………? a. 32 b. 30 c. 28
Bài 6: Số lớn nhất trong các số 25 654; 52 645; 49 999 là: a. 49 999 b. 52 645 c. 25654
Bài 7: Số 6 nào trong các số dưới đây có giá trị là 6000: a.715 638 b.513 618 c .836 571
Bài 8: Năm học 2012 – 2013 thuộc thế kỉ thứ mấy? a. XX b. XXII c. XXI
II. (6 điểm)
Bài 1 : Đọc các số sau: (1 điểm)
36 156 309
204 106 378
Bài 2: tính tính (2 điểm)
a. 2 475 x 6 b. 5616: 8 c. 26387+7469 d.76528 - 67143
Bài 3: (2 điểm) Trong phong trào thi đua “Hoa điểm mười”, Nam và Hùng được 426 điểm mười. Hùng hơn Nam 20 điểm mười. Tính số điểm mười của mỗi bạn.
Bài giải
Bài 4: (1 điểm) Hai xe chở hàng, xe đầu chở được 25 tạ, xe sau chở được nhiều hơn xe đầu 30 tạ. Hỏi trung bình mỗi xe chở được tấn hàng?
Bài giải
Lớp 4 a: ……
Họ và tên:………………………………………………………………
Ngày kiểm tra:08/11/2012
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
Năm học: 2012 – 2013
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 20 phút
ĐIỂM
I. (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Bài 1: Số 4 triệu 6 nghìn 2 chục viết là: a. 40 620 b. 400 620 c. 4 006 020
Bài 2: 5m 7cm = … cm? a. 5700 b. 507 c. 570
Bài 3: 6 5 kg = ….. kg? a. 6005 b.6500 c. 6050
Bài 4: Trung bình cộng của hai số 123 và 105 là: a. 228 b. 114 c. 214
Bài 5: 1 ngày 6 = ………? a. 32 b. 30 c. 28
Bài 6: Số lớn nhất trong các số 25 654; 52 645; 49 999 là: a. 49 999 b. 52 645 c. 25654
Bài 7: Số 6 nào trong các số dưới đây có giá trị là 6000: a.715 638 b.513 618 c .836 571
Bài 8: Năm học 2012 – 2013 thuộc thế kỉ thứ mấy? a. XX b. XXII c. XXI
II. (6 điểm)
Bài 1 : Đọc các số sau: (1 điểm)
36 156 309
204 106 378
Bài 2: tính tính (2 điểm)
a. 2 475 x 6 b. 5616: 8 c. 26387+7469 d.76528 - 67143
Bài 3: (2 điểm) Trong phong trào thi đua “Hoa điểm mười”, Nam và Hùng được 426 điểm mười. Hùng hơn Nam 20 điểm mười. Tính số điểm mười của mỗi bạn.
Bài giải
Bài 4: (1 điểm) Hai xe chở hàng, xe đầu chở được 25 tạ, xe sau chở được nhiều hơn xe đầu 30 tạ. Hỏi trung bình mỗi xe chở được tấn hàng?
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thanh Hồng
Dung lượng: 78,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)