Toán 4 GK 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Toán 4 GK 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên : ………………………..............
Học sinh lớp :..………………
ĐỀ ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 4 – ĐỀ 1
Năm học 2010 – 2011
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
STT
MẬT MÃ
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
MẬT MÃ
STT
PHẦN 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất ……./ 3 đ
Giá trị của chữ số 8 trong số 548762 là :
a. 800000 b. 80000 c. 8000 d. 800
2. Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
a. 169789 ; 169798 ; 169987 ; 169709 b. 169789 ; 169709 ; 169987 ; 169798
c. 169987 ; 169798 ; 169789 ; 169709 d. 169987, 169789, 169798, 169709
3. Lan 16 tuổi, Mai 12 tuổi, Bé 2 tuổi. Trung bình mỗi người có số tuổi là :
a. 14 tuổi b. 10 tuổi c. 30 tuổi d. 9 tuổi
4. Giá trị của biểu thức 423 + m + 52 với m = 6 là :
a. 481 b. 476 c. 475 d. 454
5. Tìm số tròn trăm X, biết: 540 < X < 870
a. X = 541;542;543;...;869 b. X = 500 ; 600 ; 700 ; 800
c. X = 600; 700; 800 d. X = 600;700
6. Góc nào là góc bẹt ?
a. b. c. d.
PHẦN 2: ……./ 7 đ
Câu 1 (2 đ): Tính:
41 tạ 9 yến = ...............kg phút = .......... giây
5 tấn 75 kg = ..................kg thế kỉ = ......... năm
Câu 2 (2 đ). Đặt tính rồi tính:
5003720 + 439189 3207048 – 376709 18642 x 5 2227 : 7
……………….. …………..…. …………. ………….
………………. ………….…. …………. ………….
………………. …………….. …………. ………….
………………. ……………… …………. ………….
Câu 3 (1 đ): Tìm x:
X – 14373 = 38094 X + 184583 = 540302
............................ ..............................
........................... ................................
Câu 4 (2 đ): Tổng số học sinh hai khối lớp 4 và 5 là 396 học sinh. Số học sinh khối 5 nhiều hơn số học sinh khối 4 là 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? (Tóm tắt và giải)
Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN LỚP 4 ĐỀ 1
Phần 1: 3 đ. Mỗi ý đúng 0.5 đ.
Câu 1: c
Câu 2: c
Câu 3: b
Câu 4: a
Câu 5: c
Câu 6: d
Phần 2: 7 đ
Câu 1 (2 đ): Mỗi số điền đúng được 0,5 đ:
41 tạ 9 yến = 4190 kg phút = 36 giây
5 tấn 75 kg = 5075kg thế kỉ = 50 năm
Câu 2: 2 đ. Đặt tính và tính đúng: 0,5đ/bài. Nếu tính sai không tính điểm đặt tính: +
5003720 3207048 18642 2227 7
439189 376709 x 5 12
5442909 ` 2830339 93210 57
1
Câu 3 1 đ. Thực hiện và tính đúng mỗi bài 0.5 đ :
x – 14373 = 38094 x + 184583 = 540302
x = 38094 +14373 (0,25 đ) x = 540302 – 184583 (0,25đ)
x = 52467 (0,25 đ) x = 355719 (0,25 đ)
Câu 4 2 đ. Tóm tắt đúng được 0,5 đ
Khối 4
Khối 5
Số học sinh khối lớp 4 có :
(396 – 32): 2 = 182(học sinh) 1 đ
Số học sinh khối lớp 5 có :
Họ và tên : ………………………..............
Học sinh lớp :..………………
ĐỀ ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 4 – ĐỀ 1
Năm học 2010 – 2011
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
STT
MẬT MÃ
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
MẬT MÃ
STT
PHẦN 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất ……./ 3 đ
Giá trị của chữ số 8 trong số 548762 là :
a. 800000 b. 80000 c. 8000 d. 800
2. Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
a. 169789 ; 169798 ; 169987 ; 169709 b. 169789 ; 169709 ; 169987 ; 169798
c. 169987 ; 169798 ; 169789 ; 169709 d. 169987, 169789, 169798, 169709
3. Lan 16 tuổi, Mai 12 tuổi, Bé 2 tuổi. Trung bình mỗi người có số tuổi là :
a. 14 tuổi b. 10 tuổi c. 30 tuổi d. 9 tuổi
4. Giá trị của biểu thức 423 + m + 52 với m = 6 là :
a. 481 b. 476 c. 475 d. 454
5. Tìm số tròn trăm X, biết: 540 < X < 870
a. X = 541;542;543;...;869 b. X = 500 ; 600 ; 700 ; 800
c. X = 600; 700; 800 d. X = 600;700
6. Góc nào là góc bẹt ?
a. b. c. d.
PHẦN 2: ……./ 7 đ
Câu 1 (2 đ): Tính:
41 tạ 9 yến = ...............kg phút = .......... giây
5 tấn 75 kg = ..................kg thế kỉ = ......... năm
Câu 2 (2 đ). Đặt tính rồi tính:
5003720 + 439189 3207048 – 376709 18642 x 5 2227 : 7
……………….. …………..…. …………. ………….
………………. ………….…. …………. ………….
………………. …………….. …………. ………….
………………. ……………… …………. ………….
Câu 3 (1 đ): Tìm x:
X – 14373 = 38094 X + 184583 = 540302
............................ ..............................
........................... ................................
Câu 4 (2 đ): Tổng số học sinh hai khối lớp 4 và 5 là 396 học sinh. Số học sinh khối 5 nhiều hơn số học sinh khối 4 là 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? (Tóm tắt và giải)
Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN LỚP 4 ĐỀ 1
Phần 1: 3 đ. Mỗi ý đúng 0.5 đ.
Câu 1: c
Câu 2: c
Câu 3: b
Câu 4: a
Câu 5: c
Câu 6: d
Phần 2: 7 đ
Câu 1 (2 đ): Mỗi số điền đúng được 0,5 đ:
41 tạ 9 yến = 4190 kg phút = 36 giây
5 tấn 75 kg = 5075kg thế kỉ = 50 năm
Câu 2: 2 đ. Đặt tính và tính đúng: 0,5đ/bài. Nếu tính sai không tính điểm đặt tính: +
5003720 3207048 18642 2227 7
439189 376709 x 5 12
5442909 ` 2830339 93210 57
1
Câu 3 1 đ. Thực hiện và tính đúng mỗi bài 0.5 đ :
x – 14373 = 38094 x + 184583 = 540302
x = 38094 +14373 (0,25 đ) x = 540302 – 184583 (0,25đ)
x = 52467 (0,25 đ) x = 355719 (0,25 đ)
Câu 4 2 đ. Tóm tắt đúng được 0,5 đ
Khối 4
Khối 5
Số học sinh khối lớp 4 có :
(396 – 32): 2 = 182(học sinh) 1 đ
Số học sinh khối lớp 5 có :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 1,20MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)