TOAN 4-GHKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Huy |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: TOAN 4-GHKII thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN:……………………………
………………………………………
LỚP:……………………..………….
TRƯỜNG
Số
báo danh
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 -2011
Môn TOÁN – LỚP 4 (Ngày:)
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
Câu 1:
(0, 5 đ)
Câu 2:
(0, 5 đ)
Câu 3:
(0, 5 đ)
Câu 4:
(0, 5 đ)
Câu 1:
(3,5 đ )
Câu 2:
(1 đ)
Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d
. (Đánh dấu x vào trước các câu trả lời đúng)
Số nào vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 ?
a. ( 2785 b. ( 3035 c. ( 4320 d. ( 5350
= …………. ; phân số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
a. ( b. ( c. ( d. (
Phân số lớn hơn là:
a. ( b. ( c. ( d. (
Các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. ( ; ; ; b. ( ; ; ;
c. ( ; ; ; d. ( ; ;;
Phần 2:
a) Đặt tính rồi tính: 938 x 237 74204 : 52
………………… …………………………..
………………… …………………………..
………………… …………………………..
………………… …………………………..
………………… …………………………..
………………… …………………………..
b) Tính: + = ………………………………………………………………………
— 2 = …………………………………………………………………………
Tìm x : : x =
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
.
T 4 GHKII -1011
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH
SẼ RỌC ĐI MẤT
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3:
(1, 5 đ)
Câu 4:
(1 đ)
Câu 5:
(1 đ)
Một miếng bìa hình bình hành có tổng chiều cao và độ dài đáy là 185 cm, chiều cao kém đáy 35 cm. Tìm diện tích miếng bìa .
Giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Một vườn cà phê thu hoạch được 85 tạ cà phê, người ta đã bán được số cà phê vừa thu hoạch. Hỏi vườn đó còn lại bao nhiêu tạ cà phê ?
Giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………….…………………………………………………………………………
Cháu hỏi tuổi bà. Bà trả lời: “tuổi của bà trừ bớt đi 6 sẽ được 6.” Hỏi bà bao nhiêu tuổi ?
Trả lời
Tuổi của bà là : ….................................................................................………
….................................................................................………
….................................................................................………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011
Môn: TOÁN – Lớp 4
2 điểm
8 điểm
Câu 1:
(3,5 đ )
Câu 2:
(1 đ)
Câu 3:
(1, 5 đ)
Câu 4:
(1 đ)
Câu 5:
(1 đ)
Phần 1:
1/ : c. ( 4320. ; 2/ : b. ( ; 3/ : c. ( ; 4/ : d. ( ; ;;
HS chọn đúng mỗi kết quả được 0, 5 đ
Phần 2:
a) Đặt tính rồi tính: 938 x 237 = 222306 74204 : 52 = 1427
HS đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,75 đ
(đặt tính đúng 0,25 đ; tích riêng hay các số dư đúng 0,25 đ; kết quả đúng 0,25 đ)
b) Tính: + = ; — 2 =
HS quy đồng đúng, tính đúng kết quả; rút gọn đúng
(từng nội dung mỗi phép tính được 0, 5 đ )
Tìm x : : x = ( x = : ( x =
………………………………………
LỚP:……………………..………….
TRƯỜNG
Số
báo danh
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 -2011
Môn TOÁN – LỚP 4 (Ngày:)
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
Câu 1:
(0, 5 đ)
Câu 2:
(0, 5 đ)
Câu 3:
(0, 5 đ)
Câu 4:
(0, 5 đ)
Câu 1:
(3,5 đ )
Câu 2:
(1 đ)
Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d
. (Đánh dấu x vào trước các câu trả lời đúng)
Số nào vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 ?
a. ( 2785 b. ( 3035 c. ( 4320 d. ( 5350
= …………. ; phân số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
a. ( b. ( c. ( d. (
Phân số lớn hơn là:
a. ( b. ( c. ( d. (
Các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. ( ; ; ; b. ( ; ; ;
c. ( ; ; ; d. ( ; ;;
Phần 2:
a) Đặt tính rồi tính: 938 x 237 74204 : 52
………………… …………………………..
………………… …………………………..
………………… …………………………..
………………… …………………………..
………………… …………………………..
………………… …………………………..
b) Tính: + = ………………………………………………………………………
— 2 = …………………………………………………………………………
Tìm x : : x =
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
.
T 4 GHKII -1011
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH
SẼ RỌC ĐI MẤT
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3:
(1, 5 đ)
Câu 4:
(1 đ)
Câu 5:
(1 đ)
Một miếng bìa hình bình hành có tổng chiều cao và độ dài đáy là 185 cm, chiều cao kém đáy 35 cm. Tìm diện tích miếng bìa .
Giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Một vườn cà phê thu hoạch được 85 tạ cà phê, người ta đã bán được số cà phê vừa thu hoạch. Hỏi vườn đó còn lại bao nhiêu tạ cà phê ?
Giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………….…………………………………………………………………………
Cháu hỏi tuổi bà. Bà trả lời: “tuổi của bà trừ bớt đi 6 sẽ được 6.” Hỏi bà bao nhiêu tuổi ?
Trả lời
Tuổi của bà là : ….................................................................................………
….................................................................................………
….................................................................................………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011
Môn: TOÁN – Lớp 4
2 điểm
8 điểm
Câu 1:
(3,5 đ )
Câu 2:
(1 đ)
Câu 3:
(1, 5 đ)
Câu 4:
(1 đ)
Câu 5:
(1 đ)
Phần 1:
1/ : c. ( 4320. ; 2/ : b. ( ; 3/ : c. ( ; 4/ : d. ( ; ;;
HS chọn đúng mỗi kết quả được 0, 5 đ
Phần 2:
a) Đặt tính rồi tính: 938 x 237 = 222306 74204 : 52 = 1427
HS đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,75 đ
(đặt tính đúng 0,25 đ; tích riêng hay các số dư đúng 0,25 đ; kết quả đúng 0,25 đ)
b) Tính: + = ; — 2 =
HS quy đồng đúng, tính đúng kết quả; rút gọn đúng
(từng nội dung mỗi phép tính được 0, 5 đ )
Tìm x : : x = ( x = : ( x =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Huy
Dung lượng: 18,58KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)