Toán 4 (Đề)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hiền |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Toán 4 (Đề) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TOÁN -LỚP 4
Đề 1
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038
Câu 2: Tìm x biết:
a) x : 3 = 12 321
A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663
b) x 5 = 21250
A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250
Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 4cm B
A. 6cm C. 10cm
2cm
B. 8cm D. 12cm D C
Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
A. 4340 kg B. 434 kg C. 217 kg D. 2170 kg
Câu 5: Điền dấu ( <, >, =) thích hợp vào ô trống:
a) 75032 ( 75302 +12200 c ) 98763 ( 98675 - 33467
b) 100000 ( 99999 d) 87652 ( 87652
Đề 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444 B. 434 C. 424 D. 414
Câu 2: Giá trị của biểu thức 8 a với a=100 là:
A. 8100 B. 800 C. 1008 D. 1800
Câu 3: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
A. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm
Câu 4: Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 5: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234
Đề 3
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219; 775219.
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 496857 < 497899 ( c) 545630 = 554630 (
b) 657890 > 658999 ( d) 289357 < 290000 (
Câu 3: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 4: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 664300 B. 606430 C. 600634 D. 600643
Câu 5: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
A. 50000 B. 500000 C. 5000 D. 500
Đề 4
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số có 6 chữ số lớn nhất là:
A. 999999 B. 666666 C. 100000 D. 900000
Câu 2: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
A. 7 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 3: Đọc số sau: 325600608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Câu 4: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000
Câu 5: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hiền
Dung lượng: 719,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)