Toán 4_Cuoinam
Chia sẻ bởi Lưu Đức Quỳnh |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Toán 4_Cuoinam thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học . . . . . . . . . . . . . .
Họ và Tên. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra cuối HK II
Lớp 4...... Năm học : 2012–2013
Môn: Toán
1/- Phân số bằng phân số nào dưới đây? (1đ)
a- b- c- d-
2/- Trong các phân số sau đây phân số nào lớn hơn 1 ? (1đ)
a- b- c- d-
3/- Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
a- 530 dm2 = . . . . . . . .cm2 ; b- 1500 kg =. . . . . . . . tạ
c- 3 giờ 15 phút = . . . . . . phút ; d- 13 dm2 9 cm2 =. . . . . . . cm2
4/- Tính rồi rút gọn:(2 đ)
a- + =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b- - = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c- x = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d- : = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5/- Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy vào bể, lần thứ hai chảy vào thêm bể. Hỏi còn mấy phần của bể chưa có nước? (3 đ)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. 6/-Trung bình cộng của hai số bằng 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé.(2 đ)
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
Câu 1: Đáp án d (1 điểm)
Câu 2: Đáp án b (1 điểm)
Câu 3: Mỗi y đúng: 0,25 điểm
Câu 4: Mỗi ý đúng: 0,5 điểm
+ Bước tính trung gian: 0,25 điểm
+ Kết quả: 0,25 điểm
Câu 5: 3 điểm
+ Tính được số phần bể 2 lần chảy: 1,5 điểm
+ Tính được số phần bể nước chưa đầy: 1 điểm
+ Đáp số: 0,5 điểm.
Lưu ý: Nếu HS làm gộp vẫn cho điểm.
Câu 6: 2 điểm
+ Tính tổng của hai số: 0,5 điểm
+ Tính được số lớn: 0,5 điểm
+ Tính được số bé: 0,5 điểm
+ Đáp số: 0,5 điểm
* Lưu ý: Làm cách khác đúng cho điểm tương tự
Họ và Tên. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra cuối HK II
Lớp 4...... Năm học : 2012–2013
Môn: Toán
1/- Phân số bằng phân số nào dưới đây? (1đ)
a- b- c- d-
2/- Trong các phân số sau đây phân số nào lớn hơn 1 ? (1đ)
a- b- c- d-
3/- Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
a- 530 dm2 = . . . . . . . .cm2 ; b- 1500 kg =. . . . . . . . tạ
c- 3 giờ 15 phút = . . . . . . phút ; d- 13 dm2 9 cm2 =. . . . . . . cm2
4/- Tính rồi rút gọn:(2 đ)
a- + =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b- - = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c- x = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d- : = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5/- Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy vào bể, lần thứ hai chảy vào thêm bể. Hỏi còn mấy phần của bể chưa có nước? (3 đ)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. 6/-Trung bình cộng của hai số bằng 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé.(2 đ)
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
Câu 1: Đáp án d (1 điểm)
Câu 2: Đáp án b (1 điểm)
Câu 3: Mỗi y đúng: 0,25 điểm
Câu 4: Mỗi ý đúng: 0,5 điểm
+ Bước tính trung gian: 0,25 điểm
+ Kết quả: 0,25 điểm
Câu 5: 3 điểm
+ Tính được số phần bể 2 lần chảy: 1,5 điểm
+ Tính được số phần bể nước chưa đầy: 1 điểm
+ Đáp số: 0,5 điểm.
Lưu ý: Nếu HS làm gộp vẫn cho điểm.
Câu 6: 2 điểm
+ Tính tổng của hai số: 0,5 điểm
+ Tính được số lớn: 0,5 điểm
+ Tính được số bé: 0,5 điểm
+ Đáp số: 0,5 điểm
* Lưu ý: Làm cách khác đúng cho điểm tương tự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Đức Quỳnh
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)