Toán 4 cuối năm 2010-2011
Chia sẻ bởi Phạm Thị Tường Lang |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Toán 4 cuối năm 2010-2011 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MỨC ĐỘ VÀ NỘI DUNG KIỂM TRA
Môn: Toán 4
Mức
độ
Nội
dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Số và phép tính
- Nhận biết được các hàng trong mỗi lớp
- Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số ; nhận ra phân số bằng nhau ; biết so sánh phân số ; biết thực hiện các phép tính với phân số.
- Biết tỷ lệ trên bản đồ.
- Biết được giá trị của chữ số trong từng hàng.
- Biết so sánh phân số, xếp thứ tự các phân số; thực hiện các phép tính với phân số
- Tính được tỷ lệ trên bản đồ
- Vận dụng được vào giải toán
Đại lượng và đo đại lượng
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng, diện tích
- Biết chuyển đổi số đo khối lượng, diện tích
- Vận dụng được vào chuyển đổi đơn vị đo khối lượng, diện tích
Hình học
- Nhận biết được đặc điểm của hình thoi, hình chữ nhật.
- Biết tính chiều dài, chiều rộng, diện tích hình chữ nhật, biết tính diện tích của hình thoi.
- Vận dụng được vào giải toán
Giải toán có lời văn
- Biết được các phần của đề toán và biết tóm tắt, giải bài toán, viết được câu lời giải, phép tính giải và đáp số.
- Biết giải và trình bày lời giải các bài toán có đến 3 bước tính với phân số( dạng “Tìm hai số khi biết tổng và tỷ số của 2 số đó.”
- Vận dụng được vào giải toán
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ
TRƯỜNG TH :...............................................
Họ và tên:........................................................
Lớp: ....................... SBD: ..............................
Phòng thi : .............Ngày KT: ........................
KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
Năm học: 2010-2011
Môn: Toán - Lớp 4
Chữ ký giám thị
Số phách
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo
Số phách
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu1: Giá trị của chữ số 5 trong số 853624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500
Câu 2: Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A . B . C . D .
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = .............. cm2 là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 15cm và 20cm. Diện tích của hình thoi là:
A . 150cm2 B . 300cm2 C . 35cm2 D . 70cm2
Câu 5: Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: 96 chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Câu 6: Trung bình cộng cuả 5 số là 20. Tổng của 5 số đó là:
A . 12 B . 50 C . 100 D . 150
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 3 tấn 45 kg = ........ kg là:
A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 30045
Câu 8: Kết quả của phép tính: 2 + là:
A . 1 B . C . D .
Câu 9. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A . ; ; ; B . ; ; ;
C . ; ; ; D . ; ; ;
Câu 10: Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: (2điểm) Tính:
a) 2 + b) 1 -
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
c) x c) :
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
Câu 2: ( 2 điểm) Tìm :
a) b)
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
Câu 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải:
Môn: Toán 4
Mức
độ
Nội
dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Số và phép tính
- Nhận biết được các hàng trong mỗi lớp
- Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số ; nhận ra phân số bằng nhau ; biết so sánh phân số ; biết thực hiện các phép tính với phân số.
- Biết tỷ lệ trên bản đồ.
- Biết được giá trị của chữ số trong từng hàng.
- Biết so sánh phân số, xếp thứ tự các phân số; thực hiện các phép tính với phân số
- Tính được tỷ lệ trên bản đồ
- Vận dụng được vào giải toán
Đại lượng và đo đại lượng
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng, diện tích
- Biết chuyển đổi số đo khối lượng, diện tích
- Vận dụng được vào chuyển đổi đơn vị đo khối lượng, diện tích
Hình học
- Nhận biết được đặc điểm của hình thoi, hình chữ nhật.
- Biết tính chiều dài, chiều rộng, diện tích hình chữ nhật, biết tính diện tích của hình thoi.
- Vận dụng được vào giải toán
Giải toán có lời văn
- Biết được các phần của đề toán và biết tóm tắt, giải bài toán, viết được câu lời giải, phép tính giải và đáp số.
- Biết giải và trình bày lời giải các bài toán có đến 3 bước tính với phân số( dạng “Tìm hai số khi biết tổng và tỷ số của 2 số đó.”
- Vận dụng được vào giải toán
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ
TRƯỜNG TH :...............................................
Họ và tên:........................................................
Lớp: ....................... SBD: ..............................
Phòng thi : .............Ngày KT: ........................
KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
Năm học: 2010-2011
Môn: Toán - Lớp 4
Chữ ký giám thị
Số phách
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo
Số phách
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu1: Giá trị của chữ số 5 trong số 853624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500
Câu 2: Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A . B . C . D .
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = .............. cm2 là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 15cm và 20cm. Diện tích của hình thoi là:
A . 150cm2 B . 300cm2 C . 35cm2 D . 70cm2
Câu 5: Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: 96 chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Câu 6: Trung bình cộng cuả 5 số là 20. Tổng của 5 số đó là:
A . 12 B . 50 C . 100 D . 150
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 3 tấn 45 kg = ........ kg là:
A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 30045
Câu 8: Kết quả của phép tính: 2 + là:
A . 1 B . C . D .
Câu 9. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A . ; ; ; B . ; ; ;
C . ; ; ; D . ; ; ;
Câu 10: Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: (2điểm) Tính:
a) 2 + b) 1 -
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
c) x c) :
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
Câu 2: ( 2 điểm) Tìm :
a) b)
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
Câu 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Tường Lang
Dung lượng: 170,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)