Toán 4-Cuối ki II 2010-2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Thống Nhất |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Toán 4-Cuối ki II 2010-2011 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TX LAGI
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN 1
ĐỀ KTĐK LẦN IV MÔN : TOÁN - LỚP 4
Năm học : 2010- 2011
Thời gian : 40 phút
I/ Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Hình bình hành là hình có :
A . Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
B . Hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau .
C . Có bốn cạnh bằng nhau
Câu 2 : 6dm 3cm = ………cm
A . 603cm B .63cm C . 6003cm
Câu 3 : Số trung bình cộng của 112 , 84 , 95 là
A . 291 B . 79 C . 97
II/ Phần tự luận :
Bài 1 : Tính
a) + 5 =
b) - =
c) 9 x =
d) : 8 =
Bài 2 : Tìm X
a) - X = b ) X : = 22
Bài 3 : lớp 4A có 35 học sinh , trong đó số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh khá ?
Bài 4 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36m, biết chiều dài bằng chiều rộng . Tính diện tích thửa ruộng đó .
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐỂM KTĐK LẦN 4 MÔN : TOÁN - LỚP 4
I/ TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu 1 : B
Câu 2 : A
Câu 3 : B
II . TỰ LUẬN
Bài 1 : ( 2 đ) Mỗi phép tính đúng được 0,5đ
a) + 5 = + =
b) - = - = = =
c) 9 x = =
d) : 8 = x = =
Bài 2 ( 1đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ
a) - X = b) X : = 22
X = - ( 0,25) X = 22 x (0,25)
X = (0,25) X = = 2 (0,25)
Bài 3 ( 1đ)
Số học sinh khá của lớp 4A có là : (0,25đ)
35 x = 14 (hs) (0,5đ)
Đáp số : 14 học sinh (0,25đ)
Bài 4 ( 3đ)
Hiệu số phần bằng nhau là : ( 0,25đ)
5 -3 = 2 ( phần ) ( 0,25đ)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là : ( 0,25đ)
36 : 2 x 5 = 90 (m) ( 0,5đ)
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là : ( 0,25đ)
90 - 36 = 54 ( m) ( 0,5đ)
( Hoặc 36 ; 2 x 3 = 54 m )
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là : ( 0,25đ)
90 x 54 = 4860 ( m ) ( 0,5đ)
Đáp số : 4860 m ( 0,25đ)
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN 1
ĐỀ KTĐK LẦN IV MÔN : TOÁN - LỚP 4
Năm học : 2010- 2011
Thời gian : 40 phút
I/ Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Hình bình hành là hình có :
A . Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
B . Hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau .
C . Có bốn cạnh bằng nhau
Câu 2 : 6dm 3cm = ………cm
A . 603cm B .63cm C . 6003cm
Câu 3 : Số trung bình cộng của 112 , 84 , 95 là
A . 291 B . 79 C . 97
II/ Phần tự luận :
Bài 1 : Tính
a) + 5 =
b) - =
c) 9 x =
d) : 8 =
Bài 2 : Tìm X
a) - X = b ) X : = 22
Bài 3 : lớp 4A có 35 học sinh , trong đó số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh khá ?
Bài 4 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36m, biết chiều dài bằng chiều rộng . Tính diện tích thửa ruộng đó .
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐỂM KTĐK LẦN 4 MÔN : TOÁN - LỚP 4
I/ TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu 1 : B
Câu 2 : A
Câu 3 : B
II . TỰ LUẬN
Bài 1 : ( 2 đ) Mỗi phép tính đúng được 0,5đ
a) + 5 = + =
b) - = - = = =
c) 9 x = =
d) : 8 = x = =
Bài 2 ( 1đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ
a) - X = b) X : = 22
X = - ( 0,25) X = 22 x (0,25)
X = (0,25) X = = 2 (0,25)
Bài 3 ( 1đ)
Số học sinh khá của lớp 4A có là : (0,25đ)
35 x = 14 (hs) (0,5đ)
Đáp số : 14 học sinh (0,25đ)
Bài 4 ( 3đ)
Hiệu số phần bằng nhau là : ( 0,25đ)
5 -3 = 2 ( phần ) ( 0,25đ)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là : ( 0,25đ)
36 : 2 x 5 = 90 (m) ( 0,5đ)
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là : ( 0,25đ)
90 - 36 = 54 ( m) ( 0,5đ)
( Hoặc 36 ; 2 x 3 = 54 m )
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là : ( 0,25đ)
90 x 54 = 4860 ( m ) ( 0,5đ)
Đáp số : 4860 m ( 0,25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thống Nhất
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)