Toán 4 cuối kì II
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Toán 4 cuối kì II thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:..............Số báo danh:...................
Bài kiểm tra định kì CuốI Kì II
Năm học: 2010-2011
Môn: Toán Lớp 4
Thời gian: 40 phút
Số phách: ....................
Số phách: .................... Đề chẵn
Điểm
Giáo viên chấm
Câu 1: Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải: ( 1 đ)
Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm thích hợp (1đ) A B
Trong hình bình hành ABCD có:
- Cạnh AB bằng cạnh: .......................
- Cạnh AD bằng cạnh: .......................
- Cạnh AB song song với cạnh: ....................... D C
- Cạnh AD song song với cạnh: .......................
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2đ)
a. Chữ số 7 trong số 347 856 chỉ:
A. 7 B. 7856 C. 700 D. 7000
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1tấn 32kg = ………kg là:
A. 132 B. 1320 C. 1032 D. 10 032
c. Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm để là:
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
d. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5 dm2 3 cm2 = ……..cm2 là:
A. 53 B. 530 C. 503 D. 5030
T
Câu 4: : (3 đ)
a)
b)
c)
Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều rộng bằng chiều dài.
a)Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó. (1 đ)
b)Tính diện tích của mảnh vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? (1 đ)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
6: Viết tiếp vào chỗ chấm: ( 1đ)
Tìm x: x - :
x- = ………………………………
x = ……………………………….
x = ………………………………
Họ và tên:............................................
Lớp:..............Số báo danh:...................
Bài kiểm tra định kì CuốI Kì II
Năm học: 2010-2011
Môn: Toán Lớp 4
Thời gian: 40 phút
Số phách: ....................
Số phách: .................... Đề chẵn
Điểm
Giáo viên chấm
Câu 1: Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải: ( 1 đ)
Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm thích hợp (1đ) A B
Trong hình bình hành ABCD có:
- Cạnh AB bằng cạnh: .......................
- Cạnh AD bằng cạnh: .......................
- Cạnh AB song song với cạnh: ....................... D C
- Cạnh AD song song với cạnh: .......................
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2đ)
a. Chữ số 7 trong số 347 856 chỉ:
A. 7 B. 7856 C. 700 D. 7000
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1tấn 32kg = ………kg là:
A. 132 B. 1320 C. 1032 D. 10 032
c. Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm để là:
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
d. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5 dm2 3 cm2 = ……..cm2 là:
A. 53 B. 530 C. 503 D. 5030
T
Câu 4: : (3 đ)
a)
b)
c)
Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều rộng bằng chiều dài.
a)Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó. (1 đ)
b)Tính diện tích của mảnh vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? (1 đ)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
6: Viết tiếp vào chỗ chấm: ( 1đ)
Tìm x: x - :
x- = ………………………………
x = ……………………………….
x = ………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 79,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)