Toán 4 CKII 2015-2016

Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Toán 4 CKII 2015-2016 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG
Trường Tiểu học Toàn Thắng
-----***------

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI
NĂM HỌC: 2015-2016

KÌ II
Số phách


Họ và tên:……………………..
Lớp:…… Số báo danh :……
 Môn: Toán Lớp 4 ĐỀ LẺ

Thời gian: 40 phút


………..







Điểm

Lời nhận xét của giáo viên

Gv chấm

Số phách















………..







I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 2 giờ 25 phút = . . . phút
A. 50 B. 145 C. 225
Câu 2: 31 m2 9 dm2 = . . . dm2
A . 319 B. 3190 C. 3109
Câu 3: 4 tấn = . . . kg.
A. 400 B. 4000 C. 40
Câu 4: Số thích hợp để viết vào ô trống của 
A .12 B. 16 C . 20
Câu 5: Rút gọn phân số  ta được
A.  B.  C. 
Câu 6: Sắp xếp các phân số ; ;; theo thứ tự từ bé đến lớn:
A.;; ; B.;; ;  C.  ; ; ; 
I.PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1: Tính : (2 điểm)
a.  = .................................................................................................................. b.  = ................................................................................................................. c. = ...................................................................................................................
d. = ..................................................................................................................










Câu 2: Tìm x biết: (1 điểm)
a. ; b. ;
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
Câu 3: (1 điểm)
a. Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong
hình bên:
………………………………………………….

b. Độ dài 2 đường chéo AC và BD lần lượt là: 27cm và 36 cm.
Tính diện tích hình thoi ABCD.
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
Câu 4: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 mét. Chiều rộng bằng  chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó.
Bài giải:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất. (1 điểm)
2345 x 25 + 2345 x 74 + 2345
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG
Trường Tiểu học Toàn Thắng
-----***------

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI
NĂM HỌC: 2015-2016

KÌ II
Số phách


Họ và tên:……………………..
Lớp:…… Số báo danh :……
 Môn: Toán Lớp 4 ĐỀ CHẴN

Thời gian: 40 phút


………..







Điểm

Lời nhận xét của giáo viên

Gv chấm

Số phách















………..







I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 2 giờ 25 phút = . . . phút
A. 145 B. 225 C. 50
Câu 2: 31 m2 9 dm2 = . . . dm2
A. 3190 B. 3109 C . 319
Câu 3: 4 tấn = . . . kg.
A. 4000 B. 40 C. 400
Câu 4: Số thích hợp để viết vào ô trống của 
A. 16 B . 20 C .12
Câu 5: Rút gọn phân số  ta được
A.  B.  C. 
Câu 6: Sắp xếp các phân số ; ;; theo thứ tự từ bé đến lớn:
A.;; ;  B.  ; ; ;  C.;; ;
I.PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1: Tính : (2 điểm)
a.  = .................................................................................................................. b.  = ................................................................................................................. c. = ...................................................................................................................
d. = ..................................................................................................................










Câu 2: Tìm x biết: (1 điểm)
a. ; b. 
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
Câu 3: (1 điểm)
a. Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong
hình bên:
………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 1,23MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)